10HNO3 + 4Zn = 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HNO3 | axit nitric | dd + Zn | kẽm | rắn = H2O | nước | lỏng + NH4NO3 | amoni nitrat | rắn + Zn(NO3)2 | Kẽm nitrat | , Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2
- Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng Zn (kẽm) là gì ?
- Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Zn (kẽm)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2
Cách viết phương trình đã cân bằng
10HNO3 | + | 4Zn | → | 3H2O | + | NH4NO3 | + | 4Zn(NO3)2 |
axit nitric | kẽm | nước | amoni nitrat | Kẽm nitrat | ||||
Axit nitric | Ammonium nitrate | Zinc nitrate | ||||||
(dd) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | |||||
(không màu) | (ánh kim bạc xám) | (không màu) | (trắng) | |||||
Axit | Muối | Muối | ||||||
63 | 65 | 18 | 80 | 189 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2
10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Zn (kẽm) để tạo ra H2O (nước), NH4NO3 (amoni nitrat), Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng Zn (kẽm) là gì ?
Không có
Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Zn (kẽm)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HNO3 (axit nitric) phản ứng với Zn (kẽm) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NH4NO3 (amoni nitrat) phản ứng với Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Zn (kẽm) và tạo ra chất H2O (nước), NH4NO3 (amoni nitrat), Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2 là gì ?
Chất rắn màu xám nhạt Kẽm (Zn) tan dần.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Zn(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra Zn(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2
Câu 1. Ăn mòn kim loại
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá hợp kim Fe – Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
(2) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho lá Zn vào dung dịch HNO3 loãng.
(4) Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl2.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Số mol HNO3 bị khử trong phản ứng
Hoà tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp khí Z ở đktc gồm N2O và NO có tỉ khối so với hydro là 18,5. Cô cạn dung dịch Y thu được 127 gam hỗn hợp muối khan.
Tính số mol HNO3 bị khử trong các phản ứng trên là:
A. 0,15 mol
B. 0,35 mol
C. 0,25 mol
D. 0,45 mol
Xem đáp án câu 2
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử