4Na2SO3 = 4Na2S + 3Na2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Na2SO3 | natri sulfit | = Na2S | natri sulfua | + Na2SO4 | natri sulfat | , Điều kiện Nhiệt độ 600 – 700
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 4Na2SO3 → 4Na2S + 3Na2SO4
- Điều kiện phản ứng để Na2SO3 (natri sulfit) là gì ?
- Làm cách nào để Na2SO3 (natri sulfit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4Na2SO3 → 4Na2S + 3Na2SO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4Na2SO3 → 4Na2S + 3Na2SO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4Na2SO3 → 4Na2S + 3Na2SO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phản ứng nhiệt phân là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4Na2SO3 → 4Na2S + 3Na2SO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
4Na2SO3 | → | 4Na2S | + | 3Na2SO4 |
natri sulfit | natri sulfua | natri sulfat | ||
Sodium sulfite | Natri sulfua | Sodium sulfate | ||
Muối | Muối | Muối | ||
126 | 78 | 142 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 4Na2SO3 → 4Na2S + 3Na2SO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 4Na2SO3 → 4Na2S + 3Na2SO4
4Na2SO3 → 4Na2S + 3Na2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Na2SO3 (natri sulfit) để tạo ra Na2S (natri sulfua), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 600 – 700°C
Điều kiện phản ứng để Na2SO3 (natri sulfit) là gì ?
Nhiệt độ: 600 – 700°C
Làm cách nào để Na2SO3 (natri sulfit)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Na2SO3 (natri sulfit) và tạo ra chất Na2S (natri sulfua) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2SO3 (natri sulfit) và tạo ra chất Na2S (natri sulfua), Na2SO4 (natri sulfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4Na2SO3 → 4Na2S + 3Na2SO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2S (natri sulfua), Na2SO4 (natri sulfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Na2SO3 (natri sulfit), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4Na2SO3 → 4Na2S + 3Na2SO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO3 Ra Na2S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra Na2S (natri sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra Na2S (natri sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO3 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4Na2SO3 → 4Na2S + 3Na2SO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng nhiệt phân là gì ?
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử