4Al(NO3)3 = 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Al(NO3)3 | Nhôm nitrat | rắn = Al2O3 | Nhôm oxit | rắn + NO2 | nitơ dioxit | khí + O2 | oxi | khí, Điều kiện Nhiệt độ 150 – 200
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2
- Điều kiện phản ứng để Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) là gì ?
- Làm cách nào để Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2
- Phản ứng phân huỷ là gì ?
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2
Cách viết phương trình đã cân bằng
4Al(NO3)3 | → | 2Al2O3 | + | 12NO2 | + | 3O2 |
Nhôm nitrat | Nhôm oxit | nitơ dioxit | oxi | |||
Aluminium nitrate | Aluminium oxide | Nitrogen dioxide | ||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | (khí) | |||
(trắng) | (nâu) | (không màu) | ||||
Muối | ||||||
213 | 102 | 46 | 32 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2
4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2 là Phản ứng phân huỷPhản ứng oxi-hoá khử, Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 150 – 200°C
Điều kiện phản ứng để Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) là gì ?
Nhiệt độ: 150 – 200°C
Làm cách nào để Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)?
nhiệt phân muối nhôm nitrat.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2 là gì ?
có khí không màu thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Al(NO3)3 Ra Al2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Al(NO3)3 Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Al(NO3)3 Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra O2 (oxi)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2
Phản ứng phân huỷ là gì ?
Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng phân huỷ