KHSO4 + KHCO3 = H2O + K2SO4 + CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
KHSO4 | Kali hidro sunfat | rắn + KHCO3 | Kali hidro cacbonat | rắn = H2O | nước | lỏng + K2SO4 | Kali sunfat | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện Điều kiện khác Tỉ lệ 1:1
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2
- Điều kiện phản ứng để KHSO4 (Kali hidro sunfat) tác dụng KHCO3 (Kali hidro cacbonat) là gì ?
- Làm cách nào để KHSO4 (Kali hidro sunfat) tác dụng KHCO3 (Kali hidro cacbonat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
KHSO4 | + | KHCO3 | → | H2O | + | K2SO4 | + | CO2 |
Kali hidro sunfat | Kali hidro cacbonat | nước | Kali sunfat | Cacbon dioxit | ||||
Potassium hydrogen sulfate | potassium hydrogen carbonate | Potassium sulfate | Carbon dioxide | |||||
(rắn) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu) | |||||||
Muối | Muối | Muối | ||||||
136 | 100 | 18 | 174 | 44 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2
KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KHSO4 (Kali hidro sunfat) phản ứng với KHCO3 (Kali hidro cacbonat) để tạo ra H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Tỉ lệ 1:1
Điều kiện phản ứng để KHSO4 (Kali hidro sunfat) tác dụng KHCO3 (Kali hidro cacbonat) là gì ?
Điều kiện khác: Tỉ lệ 1:1
Làm cách nào để KHSO4 (Kali hidro sunfat) tác dụng KHCO3 (Kali hidro cacbonat)?
KHSO4 tác dụng với KHCO3 theo tỉ lệ 1:1.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KHSO4 (Kali hidro sunfat) tác dụng KHCO3 (Kali hidro cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), CO2 (Cacbon dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 là gì ?
có khí thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KHCO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KHCO3 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KHCO3 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2
Câu 1. Hỗn hợp hòa tan tốt trong nước dư
Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có
thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu D
Câu 2. các phản ứng hóa học
Cho các phương trình hóa học sau:
Al + SnO —-> ;
(NH4)2CO3 —t0—> ;
H2O + CH3COOCHCH2 ——-> ;
KHSO4 + KHCO3 —-> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO —-> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH —-> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —-> ;
C + ZnO —> ;
NaOH + HCOONH4 —–> ;
Al2O3 + H2SO4 —-> ;
BaO + CO —-> ;
H2O + C6H5CH2Cl —-> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 —-> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 —-> ;
CH3I + C2H5NH2 —-> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
A. 4
B. 6
C. 7
D. 12
Câu A
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12