Phương Trình Hóa Học Lớp 12

2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

2NaOH + 2CH3COOK = 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaOH | natri hidroxit | dung dịch + CH3COOK | Kali axetat | rắn = C2H4 | etilen (eten) | khí + K2CO3 | kali cacbonat | rắn + Na2CO3 | natri cacbonat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ t0, Chất xúc tác CaO

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3
      • Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOK (Kali axetat) là gì ?
      • Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOK (Kali axetat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3
      • Phương trình thi Đại Học là gì ?
      • Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 12   Phương trình thi Đại Học   Phương trình hóa học hữu cơ

Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaOH + 2CH3COOK 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3
natri hidroxit Kali axetat etilen (eten) kali cacbonat natri cacbonat
Sodium hydroxide Ethene Potassium carbonate Sodium carbonate
(dung dịch) (rắn) (khí) (rắn) (rắn)
(không màu) (trắng) (không màu) (trắng) (trắng)
Bazơ Muối Muối
40 98 28 138 106

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CH3COOK (Kali axetat) để tạo ra C2H4 (etilen (eten)), K2CO3 (kali cacbonat), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0 Xúc tác: CaO

Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOK (Kali axetat) là gì ?

Nhiệt độ: t0 Xúc tác: CaO

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOK (Kali axetat)?

Cho CH3COOK tác dụng với NaOH.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOK (Kali axetat) và tạo ra chất C2H4 (etilen (eten)), K2CO3 (kali cacbonat), Na2CO3 (natri cacbonat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H4 (etilen (eten)) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), K2CO3 (kali cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), CH3COOK (Kali axetat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra C2H4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C2H4 (etilen (eten))

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C2H4 (etilen (eten))

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra K2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOK Ra C2H4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra C2H4 (etilen (eten))

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra C2H4 (etilen (eten))

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOK Ra K2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOK Ra Na2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học

Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học hữu cơ

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

Câu 1. Phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
(1). Zn + BaSO4 →
(2). Na2SO3 + Ba(OH)2 →
(3). H2 + O2 →
(4). NaOH + CuCl2 →
(5). Al + H2O →
(6). NaOH + CH3COOK →
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng cho ra ản phẩm đơn chất?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu A

Câu 2. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?

A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Xác định chất

Cho phương trính hóa học: 2X + 2NaOH→CaO, to2CH4 + K2CO3 + Na2CO3. Chất X là

A. CH2(COOK)2.
B. CH2(COONa)2.
C. CH3COOK.
D. CH3COONa.

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button