10Fe + 6KNO3 = 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe | sắt | rắn + KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | rắn = Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + K2O | kali oxit | rắn + N2 | nitơ | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2
- Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) là gì ?
- Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2
Cách viết phương trình đã cân bằng
10Fe | + | 6KNO3 | → | 5Fe2O3 | + | 3K2O | + | 3N2 |
sắt | kali nitrat; diêm tiêu | sắt (III) oxit | kali oxit | nitơ | ||||
Iron | Potassium nitrate | Iron(III) oxide | Potassium oxide | |||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | (khí) | ||||
(trắng xám) | (trắng) | (đỏ) | (trắng) | (không màu) | ||||
Muối | ||||||||
56 | 101 | 160 | 94 | 28 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2
10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe (sắt) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), K2O (kali oxit), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)?
Fe tác dụng KNO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), K2O (kali oxit), N2 (nitơ)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 là gì ?
có khí thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Fe2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra K2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra K2O (kali oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra K2O (kali oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra N2 (nitơ)
Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra Fe2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra K2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra K2O (kali oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra K2O (kali oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra N2 (nitơ)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương tâm khối.
C. lục phương.
D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Hướng dẫn giải
Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Đáp án : D
Ví dụ 2: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
A. Miệng lò B. Thân lò C.Bùng lò D. Phễu lò.
Hướng dẫn giải
Đáp án : B
Ví dụ 3: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?
A. Dẫn điện và nhiệt tốt.
B. Có tính nhiễm từ.
C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
Hướng dẫn giải
Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn
Đáp án : C
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10