8HBr + Fe3O4 = 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HBr | Hidro bromua | lỏng + Fe3O4 | Sắt(II,III) oxit | rắn = H2O | nước | lỏng + FeBr2 | Sắt dibromua | rắn + FeBr3 | Sắt(III) tribromua | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3
- Điều kiện phản ứng để HBr (Hidro bromua) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
- Làm cách nào để HBr (Hidro bromua) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3
Cách viết phương trình đã cân bằng
8HBr | + | Fe3O4 | → | 4H2O | + | FeBr2 | + | 2FeBr3 |
Hidro bromua | Sắt(II,III) oxit | nước | Sắt dibromua | Sắt(III) tribromua | ||||
Axit bromhydric | ||||||||
(lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | ||||
(không màu) | (nâu đen) | (không màu) | ||||||
Axit | ||||||||
81 | 232 | 18 | 216 | 296 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3
8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HBr (Hidro bromua) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra H2O (nước), FeBr2 (Sắt dibromua), FeBr3 (Sắt(III) tribromua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để HBr (Hidro bromua) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để HBr (Hidro bromua) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
Fe3O4 tác dụng HBr
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HBr (Hidro bromua) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất H2O (nước), FeBr2 (Sắt dibromua), FeBr3 (Sắt(III) tribromua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), FeBr2 (Sắt dibromua) (trạng thái: rắn), FeBr3 (Sắt(III) tribromua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HBr (Hidro bromua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu đen), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ HBr Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HBr Ra FeBr2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra FeBr2 (Sắt dibromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra FeBr2 (Sắt dibromua)
Phương Trình Điều Chế Từ HBr Ra FeBr3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra FeBr3 (Sắt(III) tribromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra FeBr3 (Sắt(III) tribromua)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra FeBr2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra FeBr2 (Sắt dibromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra FeBr2 (Sắt dibromua)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra FeBr3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra FeBr3 (Sắt(III) tribromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra FeBr3 (Sắt(III) tribromua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?
A. Dẫn điện và nhiệt tốt.
B. Có tính nhiễm từ.
C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
Hướng dẫn giải
Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn
Đáp án : C
Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra muối sắt (II)?
A. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư.
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
C. Cho Fe tác dụng với Cl2, nung nóng.
D. Cho Fe tác dụng với bột S, nung nóng.
Hướng dẫn giải
Fe+ 4HNO3 dư → Fe(NO3)3 + NO + 4H2O
2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng dư → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Fe + S → FeS
Do S có tính oxi hóa yêu nên chỉ đẩy Fe thành Fe(II)
Đáp án : D
Ví dụ 3: Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây ?
A. Một đinh Fe sạch.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Một dây Cu sạch.
D. Dung dịch H2SO4 đặc.
Hướng dẫn giải
Để bảo quản FeSO4 trong PTN ta cần thêm 1 đinh sạch vì Fe sẽ khử Fe3+ sinh ra về Fe2+
Đáp án : A
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10