Phương Trình Hoá Học Lớp 10

8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3

8HBr + Fe3O4 = 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HBr | Hidro bromua | lỏng + Fe3O4 | Sắt(II,III) oxit | rắn = H2O | nước | lỏng + FeBr2 | Sắt dibromua | rắn + FeBr3 | Sắt(III) tribromua | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 8HBr + Fe3O4 → 4H2+ FeBr2 + 2FeBr3
      • Điều kiện phản ứng để HBr (Hidro bromua) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
      • Làm cách nào để HBr (Hidro bromua) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8HBr + Fe3O4 → 4H2+ FeBr2 + 2FeBr3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8HBr + Fe3O4 → 4H2+ FeBr2 + 2FeBr3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8HBr + Fe3O4 → 4H2+ FeBr2 + 2FeBr3
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 8HBr + Fe3O4 → 4H2+ FeBr2 + 2FeBr3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Cách viết phương trình đã cân bằng

8HBr + Fe3O4 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3
Hidro bromua Sắt(II,III) oxit nước Sắt dibromua Sắt(III) tribromua
Axit bromhydric
(lỏng) (rắn) (lỏng) (rắn) (rắn)
(không màu) (nâu đen) (không màu)
Axit
81 232 18 216 296

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 8HBr + Fe3O4 → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 8HBr + Fe3O4 → 4H2+ FeBr2 + 2FeBr3

8HBr + Fe3O4 → 4H2+ FeBr2 + 2FeBr3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HBr (Hidro bromua) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra H2O (nước), FeBr2 (Sắt dibromua), FeBr3 (Sắt(III) tribromua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để HBr (Hidro bromua) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HBr (Hidro bromua) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?

Fe3O4 tác dụng HBr

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HBr (Hidro bromua) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất H2O (nước), FeBr2 (Sắt dibromua), FeBr3 (Sắt(III) tribromua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8HBr + Fe3O4 → 4H2+ FeBr2 + 2FeBr3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), FeBr2 (Sắt dibromua) (trạng thái: rắn), FeBr3 (Sắt(III) tribromua) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HBr (Hidro bromua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu đen), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8HBr + Fe3O4 → 4H2+ FeBr2 + 2FeBr3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HBr Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HBr Ra FeBr2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra FeBr2 (Sắt dibromua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra FeBr2 (Sắt dibromua)

Phương Trình Điều Chế Từ HBr Ra FeBr3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra FeBr3 (Sắt(III) tribromua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra FeBr3 (Sắt(III) tribromua)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra FeBr2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra FeBr2 (Sắt dibromua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra FeBr2 (Sắt dibromua)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra FeBr3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra FeBr3 (Sắt(III) tribromua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra FeBr3 (Sắt(III) tribromua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8HBr + Fe3O4 → 4H2+ FeBr2 + 2FeBr3

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?

A. Dẫn điện và nhiệt tốt.

B. Có tính nhiễm từ.

C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.

D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.

Hướng dẫn giải

Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn

Đáp án : C

Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra muối sắt (II)?

A. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư.

B. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.

C. Cho Fe tác dụng với Cl2, nung nóng.

D. Cho Fe tác dụng với bột S, nung nóng.

Hướng dẫn giải

Fe+ 4HNO3 dư → Fe(NO3)3 + NO + 4H2O

2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng dư → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Fe + S → FeS

Do S có tính oxi hóa yêu nên chỉ đẩy Fe thành Fe(II)

Đáp án : D

Ví dụ 3: Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây ?

A. Một đinh Fe sạch.

B. Dung dịch H2SO4 loãng.

C. Một dây Cu sạch.

D. Dung dịch H2SO4 đặc.

Hướng dẫn giải

Để bảo quản FeSO4 trong PTN ta cần thêm 1 đinh sạch vì Fe sẽ khử Fe3+ sinh ra về Fe2+

Đáp án : A

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button