8Na2CO3 + 7O2 + 4Fe(CrO2)2 = 2Fe2O3 + 8CO2 + 8Na2CrO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Na2CO3 | natri cacbonat | rắn + O2 | oxi | khí + Fe(CrO2)2 | Chromite | dd = Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí + Na2CrO4 | Natri cromat | dung dịch, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 8Na2CO3 + 7O2 + 4Fe(CrO2)2 → 2Fe2O3 + 8CO2 + 8Na2CrO4
- Điều kiện phản ứng để Na2CO3 (natri cacbonat) tác dụng O2 (oxi) tác dụng Fe(CrO2)2 (Chromite) là gì ?
- Làm cách nào để Na2CO3 (natri cacbonat) tác dụng O2 (oxi) tác dụng Fe(CrO2)2 (Chromite)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8Na2CO3 + 7O2 + 4Fe(CrO2)2 → 2Fe2O3 + 8CO2 + 8Na2CrO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8Na2CO3 + 7O2 + 4Fe(CrO2)2 → 2Fe2O3 + 8CO2 + 8Na2CrO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8Na2CO3 + 7O2 + 4Fe(CrO2)2 → 2Fe2O3 + 8CO2 + 8Na2CrO4
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 8Na2CO3 + 7O2 + 4Fe(CrO2)2 → 2Fe2O3 + 8CO2 + 8Na2CrO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
8Na2CO3 | + | 7O2 | + | 4Fe(CrO2)2 | → | 2Fe2O3 | + | 8CO2 | + | 8Na2CrO4 |
natri cacbonat | oxi | Chromite | sắt (III) oxit | Cacbon dioxit | Natri cromat | |||||
Sodium carbonate | Iron(III) oxide | Carbon dioxide | ||||||||
(rắn) | (khí) | (dd) | (rắn) | (khí) | (dung dịch) | |||||
(trắng) | (không màu) | (xanh) | (đỏ) | (không màu) | (vàng) | |||||
Muối | ||||||||||
106 | 32 | 224 | 160 | 44 | 162 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 8Na2CO3 + 7O2 + 4Fe(CrO2)2 → 2Fe2O3 + 8CO2 + 8Na2CrO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 8Na2CO3 + 7O2 + 4Fe(CrO2)2 → 2Fe2O3 + 8CO2 + 8Na2CrO4
8Na2CO3 + 7O2 + 4Fe(CrO2)2 → 2Fe2O3 + 8CO2 + 8Na2CrO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Na2CO3 (natri cacbonat) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với Fe(CrO2)2 (Chromite) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), CO2 (Cacbon dioxit), Na2CrO4 (Natri cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Na2CO3 (natri cacbonat) tác dụng O2 (oxi) tác dụng Fe(CrO2)2 (Chromite) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Na2CO3 (natri cacbonat) tác dụng O2 (oxi) tác dụng Fe(CrO2)2 (Chromite)?
Fe(CrO2)2 tác dụng O2 và Na2CO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2CO3 (natri cacbonat) tác dụng O2 (oxi) tác dụng Fe(CrO2)2 (Chromite) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), CO2 (Cacbon dioxit), Na2CrO4 (Natri cromat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8Na2CO3 + 7O2 + 4Fe(CrO2)2 → 2Fe2O3 + 8CO2 + 8Na2CrO4 là gì ?
có khí thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8Na2CO3 + 7O2 + 4Fe(CrO2)2 → 2Fe2O3 + 8CO2 + 8Na2CrO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra Fe2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra Na2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Fe2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Na2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(CrO2)2 Ra Fe2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(CrO2)2 (Chromite) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(CrO2)2 (Chromite) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(CrO2)2 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(CrO2)2 (Chromite) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(CrO2)2 (Chromite) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(CrO2)2 Ra Na2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(CrO2)2 (Chromite) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(CrO2)2 (Chromite) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8Na2CO3 + 7O2 + 4Fe(CrO2)2 → 2Fe2O3 + 8CO2 + 8Na2CrO4
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12