8HNO3 + 6KI = 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HNO3 | axit nitric | dung dịch + KI | kali iodua | rắn = H2O | nước | lỏng + I2 | Iot | rắn + KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | rắn + NO | nitơ oxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 8HNO3 + 6KI → 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO
- Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng KI (kali iodua) là gì ?
- Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng KI (kali iodua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8HNO3 + 6KI → 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8HNO3 + 6KI → 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8HNO3 + 6KI → 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 8HNO3 + 6KI → 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO
Cách viết phương trình đã cân bằng
8HNO3 | + | 6KI | → | 4H2O | + | 3I2 | + | 6KNO3 | + | 2NO |
axit nitric | kali iodua | nước | Iot | kali nitrat; diêm tiêu | nitơ oxit | |||||
Axit nitric | Potassium nitrate | Nitrogen monoxide | ||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | (khí) | |||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (đen tím) | (trắng) | (không màu) | |||||
Axit | Muối | Muối | ||||||||
63 | 166 | 18 | 254 | 101 | 30 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 8HNO3 + 6KI → 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 8HNO3 + 6KI → 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO
8HNO3 + 6KI → 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với KI (kali iodua) để tạo ra H2O (nước), I2 (Iot), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng KI (kali iodua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng KI (kali iodua)?
cho dung dịch axit HNO3 tác dụng với KI
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng KI (kali iodua) và tạo ra chất H2O (nước), I2 (Iot), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), NO (nitơ oxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8HNO3 + 6KI → 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO là gì ?
Xuất hiện chất rắn màu tím đen Iod (I2) và khí hóa nâu ngoài không khí Nito oxit (NO) làm sủi bọt khí.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8HNO3 + 6KI → 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra KNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra KNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra NO (nitơ oxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8HNO3 + 6KI → 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử