Phản ứng oxi-hoá khử

3H2SO4 + NaBrO3 + 5NaBr → 3Br2 + 3H2O + 3Na2SO4

3H2SO4 + NaBrO3 + 5NaBr = 3Br2 + 3H2O + 3Na2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + NaBrO3 | Natri bromua | rắn + NaBr | Natri bromua | rắn = Br2 | brom | dung dịch + H2O | nước | lỏng + Na2SO4 | natri sulfat | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 3H2SO4 + NaBrO3 + 5NaBr → 3Br2 + 3H2+ 3Na2SO4
      • Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaBrO3 (Natri bromua) tác dụng NaBr (Natri bromua) là gì ?
      • Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaBrO3 (Natri bromua) tác dụng NaBr (Natri bromua)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2SO4 + NaBrO3 + 5NaBr → 3Br2 + 3H2+ 3Na2SO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2SO4 + NaBrO3 + 5NaBr → 3Br2 + 3H2+ 3Na2SO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2SO4 + NaBrO3 + 5NaBr → 3Br2 + 3H2+ 3Na2SO4
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3H2SO4 + NaBrO3 + 5NaBr → 3Br2 + 3H2+ 3Na2SO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

3H2SO4 + NaBrO3 + 5NaBr 3Br2 + 3H2O + 3Na2SO4
axit sulfuric Natri bromua Natri bromua brom nước natri sulfat
Sulfuric acid; Natri bromua Bromine Sodium sulfate
(dung dịch) (rắn) (rắn) (dung dịch) (lỏng) (rắn)
(không màu) (trắng) (trắng)
Axit Muối Muối
98 151 103 160 18 142

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 3H2SO4 + NaBrO3 + 5NaBr → 3Br2 + 3H2O + 3Na2SO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3H2SO4 + NaBrO3 + 5NaBr → 3Br2 + 3H2+ 3Na2SO4

3H2SO4 + NaBrO3 + 5NaBr → 3Br2 + 3H2+ 3Na2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaBrO3 (Natri bromua) phản ứng với NaBr (Natri bromua) để tạo ra Br2 (brom), H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaBrO3 (Natri bromua) tác dụng NaBr (Natri bromua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaBrO3 (Natri bromua) tác dụng NaBr (Natri bromua)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaBrO3 (Natri bromua) phản ứng với NaBr (Natri bromua) và tạo ra chất Br2 (brom) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaBrO3 (Natri bromua) tác dụng NaBr (Natri bromua) và tạo ra chất Br2 (brom), H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2SO4 + NaBrO3 + 5NaBr → 3Br2 + 3H2+ 3Na2SO4 là gì ?

có khí Br2 thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2SO4 + NaBrO3 + 5NaBr → 3Br2 + 3H2+ 3Na2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Br2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Br2 (brom)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Br2 (brom)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaBrO3 Ra Br2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra Br2 (brom)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra Br2 (brom)

Phương Trình Điều Chế Từ NaBrO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaBrO3 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBrO3 (Natri bromua) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaBr Ra Br2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBr (Natri bromua) ra Br2 (brom)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBr (Natri bromua) ra Br2 (brom)

Phương Trình Điều Chế Từ NaBr Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBr (Natri bromua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBr (Natri bromua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaBr Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaBr (Natri bromua) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaBr (Natri bromua) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2SO4 + NaBrO3 + 5NaBr → 3Br2 + 3H2+ 3Na2SO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button