4NaOH + 3O2 + 4NaCrO2 = 2H2O + 4Na2CrO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
NaOH | natri hidroxit | lỏng + O2 | oxi | khí + NaCrO2 | Sodium chromite | rắn = H2O | nước | lỏng + Na2CrO4 | Natri cromat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 4NaOH + 3O2 + 4NaCrO2 → 2H2O + 4Na2CrO4
- Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng O2 (oxi) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite) là gì ?
- Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng O2 (oxi) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4NaOH + 3O2 + 4NaCrO2 → 2H2O + 4Na2CrO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4NaOH + 3O2 + 4NaCrO2 → 2H2O + 4Na2CrO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4NaOH + 3O2 + 4NaCrO2 → 2H2O + 4Na2CrO4
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4NaOH + 3O2 + 4NaCrO2 → 2H2O + 4Na2CrO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
4NaOH | + | 3O2 | + | 4NaCrO2 | → | 2H2O | + | 4Na2CrO4 |
natri hidroxit | oxi | Sodium chromite | nước | Natri cromat | ||||
Sodium hydroxide | Sodium chromite | |||||||
(lỏng) | (khí) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (vàng) | |||||
Bazơ | Muối | |||||||
40 | 32 | 107 | 18 | 162 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 4NaOH + 3O2 + 4NaCrO2 → 2H2O + 4Na2CrO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 4NaOH + 3O2 + 4NaCrO2 → 2H2O + 4Na2CrO4
4NaOH + 3O2 + 4NaCrO2 → 2H2O + 4Na2CrO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với NaCrO2 (Sodium chromite) để tạo ra H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng O2 (oxi) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite) là gì ?
Không có
Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng O2 (oxi) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite)?
NaCrO2 tác dụng với O2 và NaOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng O2 (oxi) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite) và tạo ra chất H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4NaOH + 3O2 + 4NaCrO2 → 2H2O + 4Na2CrO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2CrO4 (Natri cromat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), NaCrO2 (Sodium chromite) (trạng thái: rắn), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4NaOH + 3O2 + 4NaCrO2 → 2H2O + 4Na2CrO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Na2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaCrO2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaCrO2 Ra Na2CrO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4NaOH + 3O2 + 4NaCrO2 → 2H2O + 4Na2CrO4
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12