4KOH + 2KClO + MnCl2 = 2H2O + 2KCl + K2MnO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
KOH | kali hidroxit | dung dịch + KClO | Kali hypoclorit | rắn + MnCl2 | Mangan(II) diclorua | dung dịch = H2O | nước | lỏng + KCl | kali clorua | rắn + K2MnO4 | kali manganat | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 4KOH + 2KClO + MnCl2 → 2H2O + 2KCl + K2MnO4
- Điều kiện phản ứng để KOH (kali hidroxit) tác dụng KClO (Kali hypoclorit) tác dụng MnCl2 (Mangan(II) diclorua) là gì ?
- Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng KClO (Kali hypoclorit) tác dụng MnCl2 (Mangan(II) diclorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4KOH + 2KClO + MnCl2 → 2H2O + 2KCl + K2MnO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4KOH + 2KClO + MnCl2 → 2H2O + 2KCl + K2MnO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4KOH + 2KClO + MnCl2 → 2H2O + 2KCl + K2MnO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4KOH + 2KClO + MnCl2 → 2H2O + 2KCl + K2MnO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
4KOH | + | 2KClO | + | MnCl2 | → | 2H2O | + | 2KCl | + | K2MnO4 |
kali hidroxit | Kali hypoclorit | Mangan(II) diclorua | nước | kali clorua | kali manganat | |||||
Potassium hypochlorite | Kali clorua | Potassium manganate(VI) | ||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (dung dịch) | |||||
(trắng) | (xanh lục) | (không màu) | (trắng) | (tím) | ||||||
Bazơ | Muối | Muối | Muối | Muối | ||||||
56 | 91 | 126 | 18 | 75 | 197 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 4KOH + 2KClO + MnCl2 → 2H2O + 2KCl + K2MnO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 4KOH + 2KClO + MnCl2 → 2H2O + 2KCl + K2MnO4
4KOH + 2KClO + MnCl2 → 2H2O + 2KCl + K2MnO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, KOH (kali hidroxit) phản ứng với KClO (Kali hypoclorit) phản ứng với MnCl2 (Mangan(II) diclorua) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), K2MnO4 (kali manganat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để KOH (kali hidroxit) tác dụng KClO (Kali hypoclorit) tác dụng MnCl2 (Mangan(II) diclorua) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng KClO (Kali hypoclorit) tác dụng MnCl2 (Mangan(II) diclorua)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với KClO (Kali hypoclorit) phản ứng với MnCl2 (Mangan(II) diclorua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với K2MnO4 (kali manganat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng KClO (Kali hypoclorit) tác dụng MnCl2 (Mangan(II) diclorua) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), K2MnO4 (kali manganat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4KOH + 2KClO + MnCl2 → 2H2O + 2KCl + K2MnO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), K2MnO4 (kali manganat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: tím), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch), KClO (Kali hypoclorit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: xanh lục), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4KOH + 2KClO + MnCl2 → 2H2O + 2KCl + K2MnO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2MnO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2MnO4 (kali manganat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2MnO4 (kali manganat)
Phương Trình Điều Chế Từ KClO Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KClO Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ KClO Ra K2MnO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra K2MnO4 (kali manganat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra K2MnO4 (kali manganat)
Phương Trình Điều Chế Từ MnCl2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ MnCl2 Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ MnCl2 Ra K2MnO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra K2MnO4 (kali manganat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnCl2 (Mangan(II) diclorua) ra K2MnO4 (kali manganat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4KOH + 2KClO + MnCl2 → 2H2O + 2KCl + K2MnO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử