Phản ứng oxi-hoá khử

4HNO3 + 3Si + 18HF → 8H2O + 4NO + 3H2SiF6

4HNO3 + 3Si + 18HF = 8H2O + 4NO + 3H2SiF6 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HNO3 | axit nitric | + Si | silic | + HF | Axit Hidrofloric | = H2O | nước | + NO | nitơ oxit | + H2SiF6 | Axit hexaflorosilicic | , Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 4HNO3 + 3Si + 18HF → 8H2+ 4NO + 3H2SiF6
      • Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng Si (silic) tác dụng HF (Axit Hidrofloric) là gì ?
      • Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Si (silic) tác dụng HF (Axit Hidrofloric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4HNO3 + 3Si + 18HF → 8H2+ 4NO + 3H2SiF6 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4HNO3 + 3Si + 18HF → 8H2+ 4NO + 3H2SiF6 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4HNO3 + 3Si + 18HF → 8H2+ 4NO + 3H2SiF6
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4HNO3 + 3Si + 18HF → 8H2+ 4NO + 3H2SiF6

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

4HNO3 + 3Si + 18HF 8H2O + 4NO + 3H2SiF6
axit nitric silic Axit Hidrofloric nước nitơ oxit Axit hexaflorosilicic
Axit nitric Silic Nitrogen monoxide Hexafluorosilicic acid
Axit Axit
63 28 20 18 30 144

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 4HNO3 + 3Si + 18HF → 8H2O + 4NO + 3H2SiF6

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4HNO3 + 3Si + 18HF → 8H2+ 4NO + 3H2SiF6

4HNO3 + 3Si + 18HF → 8H2+ 4NO + 3H2SiF6 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Si (silic) phản ứng với HF (Axit Hidrofloric) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng Si (silic) tác dụng HF (Axit Hidrofloric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Si (silic) tác dụng HF (Axit Hidrofloric)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HNO3 (axit nitric) phản ứng với Si (silic) phản ứng với HF (Axit Hidrofloric) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NO (nitơ oxit) phản ứng với H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Si (silic) tác dụng HF (Axit Hidrofloric) và tạo ra chất H2O (nước), NO (nitơ oxit), H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4HNO3 + 3Si + 18HF → 8H2+ 4NO + 3H2SiF6 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NO (nitơ oxit), H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HNO3 (axit nitric), Si (silic), HF (Axit Hidrofloric), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4HNO3 + 3Si + 18HF → 8H2+ 4NO + 3H2SiF6

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2SiF6

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic)

Phương Trình Điều Chế Từ Si Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Si (silic) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Si (silic) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Si Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Si (silic) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Si (silic) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Si Ra H2SiF6

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Si (silic) ra H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Si (silic) ra H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic)

Phương Trình Điều Chế Từ HF Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HF Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HF Ra H2SiF6

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra H2SiF6 (Axit hexaflorosilicic)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4HNO3 + 3Si + 18HF → 8H2+ 4NO + 3H2SiF6

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button