4HCl + PbO2 = Cl2 + 2H2O + PbCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HCl | axit clohidric | dung dịch + PbO2 | Chì(IV) oxit | rắn = Cl2 | clo | khí + H2O | nước | lỏng + PbCl2 | Chì(II) clorua | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2
- Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng PbO2 (Chì(IV) oxit) là gì ?
- Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng PbO2 (Chì(IV) oxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2
Cách viết phương trình đã cân bằng
4HCl | + | PbO2 | → | Cl2 | + | 2H2O | + | PbCl2 |
axit clohidric | Chì(IV) oxit | clo | nước | Chì(II) clorua | ||||
Chlorine | ||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (nâu đen) | (vàng lục) | (không màu) | (trắng) | ||||
Axit | ||||||||
36 | 239 | 71 | 18 | 278 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2
4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với PbO2 (Chì(IV) oxit) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), PbCl2 (Chì(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng PbO2 (Chì(IV) oxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng PbO2 (Chì(IV) oxit)?
cho axit HCl tác dụng với PbO2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng PbO2 (Chì(IV) oxit) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2O (nước), PbCl2 (Chì(II) clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2 là gì ?
có hiện tượng kết tủa trắng và có khí thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra Cl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra PbCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ PbO2 Ra Cl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra Cl2 (clo)
Phương Trình Điều Chế Từ PbO2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ PbO2 Ra PbCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO2 (Chì(IV) oxit) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2
Câu 1. Halogen
Cho các phản ứng sau:
(1). 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(2). HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(3). 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(4). 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
(5). 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(6). 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(7). 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(8). 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(9). 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa, và số phản ứng HCl thể hiện
tính khử là:
A. 2, 5
B. 4, 5
C. 2, 4
D. 3, 5
Câu D. 3, 5
Câu 2. Acid HCl
Cho các phản ứng sau:
(1). 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(2). HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(3). 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(4). 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
(5). 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(6). 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(7). 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(8). 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(9). 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa, và số phản ứng HCl thể hiện
tính khử là:
A. 2, 5
B. 5, 4
C. 4, 2
D. 3, 5
Câu D. 3, 5
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10