4H2SO4 + Fe3O4 = Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + Fe3O4 | Sắt(II,III) oxit | rắn = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | dung dịch + H2O | nước | lỏng + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
4H2SO4 | + | Fe3O4 | → | Fe2(SO4)3 | + | 4H2O | + | FeSO4 |
axit sulfuric | Sắt(II,III) oxit | sắt (III) sulfat | nước | Sắt(II) sunfat | ||||
Sulfuric acid; | Iron(III) sulfate | Iron (II) sulfate | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | ||||
(không màu) | (nâu đen) | (vàng nhạt) | (không màu) | (trong suốt) | ||||
Axit | Muối | Muối | ||||||
98 | 232 | 400 | 18 | 152 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4
4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit H2SO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 là gì ?
Chất rắn màu đen Sắt III oxit (Fe2O3) tan dần
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra FeSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra FeSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4
Câu 1. Phản ứng hóa học
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(2). Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3). Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(4). Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5). Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7). Cho FeS vào dung dịch HCl.
(8). Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(9). Cho Cr vào dung dịch KOH
(10). Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 8
B. 10
C. 7
D. 9
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Phản ứng hóa học
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng,dư,thu được dung
dịch X. Trong các chất NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số
chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Bài tập về phản ứng oxi hóa – khử
Cho từng chất Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là:
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Bài tập về tính chất hóa học của H2SO4 loãng
Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (b) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (c) Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O (d) 2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (d)
B. (c)
C. (a)
D. (b)
Xem đáp án câu 4
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử