Phản ứng oxi-hoá khử

2H2SO4 + O2 + 4FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O

2H2SO4 + O2 + 4FeSO4 = 2Fe2(SO4)3 + 2H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + O2 | oxi | khí + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | dung dịch = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | dung dịch + H2O | nước | lỏng, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2H2SO4 + O2 + 4FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O
      • Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng O2 (oxi) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
      • Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng O2 (oxi) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2SO4 + O2 + 4FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2SO4 + O2 + 4FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2SO4 + O2 + 4FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2H2SO4 + O2 + 4FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2SO4 + O2 + 4FeSO4 2Fe2(SO4)3 + 2H2O
axit sulfuric oxi Sắt(II) sunfat sắt (III) sulfat nước
Sulfuric acid; Iron (II) sulfate Iron(III) sulfate
(dung dịch) (khí) (dung dịch) (dung dịch) (lỏng)
(không màu) (không màu) (trong suốt) (vàng nâu) (không màu)
Axit Muối Muối
98 32 152 400 18

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2H2SO4 + O2 + 4FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2SO4 + O2 + 4FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O

2H2SO4 + O2 + 4FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng O2 (oxi) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng O2 (oxi) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?

muối sắt II sunfat bị oxi hóa bởi oxi trong môi trường axit H2SO4

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng O2 (oxi) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2SO4 + O2 + 4FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O là gì ?

dung dịch muối từ trong suốt thành màu vàng nâu

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2SO4 + O2 + 4FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra H2O (nước)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2SO4 + O2 + 4FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button