4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 = 2Fe2(SO4)3 + 4H2O + MnSO4 + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | dung dịch + K2MnO4 | kali manganat | dung dịch = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | dung dịch + H2O | nước | lỏng + MnSO4 | Mangan sulfat | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2O + MnSO4 + K2SO4
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) tác dụng K2MnO4 (kali manganat) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) tác dụng K2MnO4 (kali manganat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2O + MnSO4 + K2SO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2O + MnSO4 + K2SO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2O + MnSO4 + K2SO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2O + MnSO4 + K2SO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
4H2SO4 | + | 4FeSO4 | + | K2MnO4 | → | 2Fe2(SO4)3 | + | 4H2O | + | MnSO4 | + | K2SO4 |
axit sulfuric | Sắt(II) sunfat | kali manganat | sắt (III) sulfat | nước | Mangan sulfat | Kali sunfat | ||||||
Sulfuric acid; | Iron (II) sulfate | Potassium manganate(VI) | Iron(III) sulfate | Manganese(II) sulfate | Potassium sulfate | |||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(không màu) | (trong suốt) | (sẫm) | (vàng nâu nhạt) | (không màu) | (trắng) | (trăng) | ||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | Muối | Muối | |||||||
98 | 152 | 197 | 400 | 18 | 151 | 174 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2O + MnSO4 + K2SO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2O + MnSO4 + K2SO4
4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2O + MnSO4 + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) phản ứng với K2MnO4 (kali manganat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) tác dụng K2MnO4 (kali manganat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) tác dụng K2MnO4 (kali manganat)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) phản ứng với K2MnO4 (kali manganat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với MnSO4 (Mangan sulfat) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) tác dụng K2MnO4 (kali manganat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2O + MnSO4 + K2SO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: vàng nâu nhạt), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), MnSO4 (Mangan sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trăng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trong suốt), K2MnO4 (kali manganat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: sẫm), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2O + MnSO4 + K2SO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2MnO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2MnO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ K2MnO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2MnO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2O + MnSO4 + K2SO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử