3Hg + 8HNO3 = 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Hg | thủy ngân | rắn + HNO3 | axit nitric | dung dịch = H2O | nước | lỏng + Hg(NO3)2 | thủy ngân nitrat | dung dịch + NO | nitơ oxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO
- Điều kiện phản ứng để Hg (thủy ngân) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
- Làm cách nào để Hg (thủy ngân) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO
Cách viết phương trình đã cân bằng
3Hg | + | 8HNO3 | → | 4H2O | + | 3Hg(NO3)2 | + | 2NO |
thủy ngân | axit nitric | nước | thủy ngân nitrat | nitơ oxit | ||||
Axit nitric | Nitrogen monoxide | |||||||
(rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | (khí) | ||||
(ánh bạc) | (không màu) | (không màu) | (đen) | (không màu) | ||||
Axit | ||||||||
201 | 63 | 18 | 325 | 30 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO
3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO là Phản ứng oxi-hoá khử, Hg (thủy ngân) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Hg (thủy ngân) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Hg (thủy ngân) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
cho thủy ngân tác dụng với dung dịch axit nitric
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Hg (thủy ngân) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat), NO (nitơ oxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO là gì ?
có khí thoát ra
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Hg Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg (thủy ngân) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg (thủy ngân) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Hg Ra Hg(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg (thủy ngân) ra Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg (thủy ngân) ra Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ Hg Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg (thủy ngân) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg (thủy ngân) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Hg(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử