Phản ứng oxi-hoá khử

3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

3H2SO4 + 2Fe(OH)3 = Fe2(SO4)3 + 6H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | dung dịch = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + H2O | nước | lỏng, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
      • Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) là gì ?
      • Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

3H2SO4 + 2Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 + 6H2O
axit sulfuric Sắt(III) hidroxit sắt (III) sulfat nước
Sulfuric acid; Iron(III)trihydroxide Iron(III) sulfate
(dung dịch) (dung dịch) (rắn) (lỏng)
(không màu) (nâu đỏ) (vàng nâu) (không màu)
Axit Bazơ Muối
98 107 400 18

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)?

cho axit sunfuric tác dung với dung dịch Fe(OH)3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O là gì ?

Chất rắn màu nâu đỏ Sắt III hidroxit (Fe(OH)3) tan dần trong dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)3 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra H2O (nước)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button