3FeCl2 + 4HCl + KNO3 = 2H2O + KCl + NO + FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + HCl | axit clohidric | dung dịch + KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | rắn = H2O | nước | lỏng + KCl | kali clorua | rắn + NO | nitơ oxit | khí + FeCl3 | Sắt triclorua | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3
- Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) là gì ?
- Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3
Cách viết phương trình đã cân bằng
3FeCl2 | + | 4HCl | + | KNO3 | → | 2H2O | + | KCl | + | NO | + | FeCl3 |
sắt (II) clorua | axit clohidric | kali nitrat; diêm tiêu | nước | kali clorua | nitơ oxit | Sắt triclorua | ||||||
Potassium nitrate | Kali clorua | Nitrogen monoxide | Iron(III) chloride | |||||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | (dung dịch) | ||||||
(lục nhạt) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (vàng nâu) | ||||||
Muối | Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||
127 | 36 | 101 | 18 | 75 | 30 | 162 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3
3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), NO (nitơ oxit), FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)?
muối sắt II clorua tác dụng với KNO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), NO (nitơ oxit), FeCl3 (Sắt triclorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3 là gì ?
Màu lục nhạt của dung dịch Sắt II clorua (FeCl2) chuyển dần sang màu vàng nâu của dung dịch Sắt III cloua (FeCl3).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử