3CuO + 2NH3 = 3Cu + 3H2O + N2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
CuO | Đồng (II) oxit | rắn + NH3 | amoniac | khí = Cu | đồng | rắn + H2O | nước | lỏng + N2 | nitơ | khí, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2
- Điều kiện phản ứng để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?
- Làm cách nào để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng NH3 (amoniac)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2
Cách viết phương trình đã cân bằng
3CuO | + | 2NH3 | → | 3Cu | + | 3H2O | + | N2 |
Đồng (II) oxit | amoniac | đồng | nước | nitơ | ||||
Copper(II) oxide | Ammonia | Copper | ||||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | ||||
(đen) | (không màu, mùi khai) | (đỏ) | (không màu) | (không màu) | ||||
Bazơ | ||||||||
80 | 17 | 64 | 18 | 28 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2
3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra Cu (đồng), H2O (nước), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm cách nào để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng NH3 (amoniac)?
cho khí NH3 dư qua CuO nung nóng.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất Cu (đồng), H2O (nước), N2 (nitơ)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 là gì ?
có hiện tượng khí thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)
Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra N2 (nitơ)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Cu (đồng)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2
Câu 1. Phản ứng tạo đơn chất
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu C. 4
Câu 2. Phản ứng tạo khí nitơ
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) H2NCH2COOH + HNO2 →
(3) NH3 + CuO (t0)→
(4) NH4NO2 (t0)→
(5) C6H5NH2 + HNO2 [HCl (0−50)]→
(6) (NH4)2CO3 (t0)→
Các phản ứng thu được N2 là:
A. 4, 5, 6
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 3, 4, 5
Câu B. 2, 3, 4
Câu 3. Phản ứng tạo khí N2
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) NH4NO2 (t0)→
(3) NH3 + O2 (850 độ, Pt)→
(4) NH3 + Cl2 (t0)→
(5) NH4Cl (t0)→
(6) NH3 + CuO (t0)→
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (2), (4), (6).
B. (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (5).
Câu A. (2), (4), (6).
Câu 4. phản ứng oxi hóa – khử
Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NH4NO2 → N2 + 2H2O
B. CaCO3 → CaO + CO2
C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
Câu A. NH4NO2 → N2 + 2H2O
Câu 5. Phản ứng với NH3
Cho khí NH3 dư qua hỗn hợp gồm: FeO, CuO, MgO, Al2O3, PbO nung nóng. Số phản ứng xảy ra là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu C. 2
Câu 6. Bài tập tổng hợp liên quan tới tính chất hóa học của hợp chất vô cơ
Trong các thí nghiệm sau: (1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit. (2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng. (4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 (7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3 Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu C. 4
Câu 7. Bài tập đếm số phản ứng tạo ra đơn chất
Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu C. 6
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10