Phương Trình Hóa Học Lớp 12

3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2

3CO + Fe2O3 = 2Fe + 3CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CO | cacbon oxit | khí + Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn = Fe | sắt | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ 1000

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2
      • Điều kiện phản ứng để CO (cacbon oxit) tác dụng Fe2O3 (sắt (III) oxit) là gì ?
      • Làm cách nào để CO (cacbon oxit) tác dụng Fe2O3 (sắt (III) oxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 9   Phương Trình Hoá Học Lớp 12   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
cacbon oxit sắt (III) oxit sắt Cacbon dioxit
Carbon monoxide Iron(III) oxide Iron Carbon dioxide
(khí) (rắn) (rắn) (khí)
(không màu) (đỏ nâu) (ánh kim xám nhẹ) (không màu)
28 160 56 44

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2

3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CO (cacbon oxit) phản ứng với Fe2O3 (sắt (III) oxit) để tạo ra Fe (sắt), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 1000°C

Điều kiện phản ứng để CO (cacbon oxit) tác dụng Fe2O3 (sắt (III) oxit) là gì ?

Nhiệt độ: 1000°C

Làm cách nào để CO (cacbon oxit) tác dụng Fe2O3 (sắt (III) oxit)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CO (cacbon oxit) phản ứng với Fe2O3 (sắt (III) oxit) và tạo ra chất Fe (sắt) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CO (cacbon oxit) tác dụng Fe2O3 (sắt (III) oxit) và tạo ra chất Fe (sắt), CO2 (Cacbon dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe (sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: ánh kim xám nhẹ), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CO (cacbon oxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Fe2O3 (sắt (III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ nâu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ CO Ra Fe

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO (cacbon oxit) ra Fe (sắt)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra Fe (sắt)

Phương Trình Điều Chế Từ CO Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO (cacbon oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra Fe

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe (sắt)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe (sắt)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button