Phản ứng oxi-hoá khử

3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3

3Cl2 + 6NaOH = 3H2O + 5NaCl + NaClO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cl2 | clo | khí + NaOH | natri hidroxit | dung dịch = H2O | nước | lỏng + NaCl | Natri Clorua | rắn + NaClO3 | Natri clorat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 3Cl2 + 6NaOH → 3H2+ 5NaCl + NaClO3
      • Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
      • Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cl2 + 6NaOH → 3H2+ 5NaCl + NaClO3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cl2 + 6NaOH → 3H2+ 5NaCl + NaClO3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cl2 + 6NaOH → 3H2+ 5NaCl + NaClO3
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3Cl2 + 6NaOH → 3H2+ 5NaCl + NaClO3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

3Cl2 + 6NaOH 3H2O + 5NaCl + NaClO3
clo natri hidroxit nước Natri Clorua Natri clorat
Chlorine Sodium hydroxide natri clorua
(khí) (dung dịch) (lỏng) (rắn) (rắn)
(vàng lục) (không màu) (trắng) (trắng)
Bazơ Muối Muối
71 40 18 58 106

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3Cl2 + 6NaOH → 3H2+ 5NaCl + NaClO3

3Cl2 + 6NaOH → 3H2+ 5NaCl + NaClO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NaClO3 (Natri clorat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cl2 (clo) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với NaClO3 (Natri clorat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NaClO3 (Natri clorat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cl2 + 6NaOH → 3H2+ 5NaCl + NaClO3 là gì ?

Màu vàng lục của khí Clo (Cl2) nhạt dần trong dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cl2 + 6NaOH → 3H2+ 5NaCl + NaClO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra NaClO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra NaClO3 (Natri clorat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra NaClO3 (Natri clorat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaClO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaClO3 (Natri clorat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaClO3 (Natri clorat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cl2 + 6NaOH → 3H2+ 5NaCl + NaClO3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Cl2 + 6NaOH → 3H2+ 5NaCl + NaClO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Cl2 + 6NaOH → 3H2+ 5NaCl + NaClO3

Câu 1. Clorua

Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Nguyên tố clo:

A. Chỉ bị oxi hoá.
B. Chỉ bị khử.
C. Không bị oxi hoá, không bị khử.
D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Câu hỏi lý thuyết về nhóm halogen

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cho tinh thể NaI vào dd H2SO4 đặc, nóng thu được HI.
B. Sục khí Cl2 vào dd NaOH loãng, nóng thu được nước Giaven.
C. Công thức oxit cao nhất của flo là F2O7.
D. Nước đá có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Câu hỏi lý thuyết về ứng dụng làm khô khí của NaOH rắn

Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí

A. NH3, SO2, CO, Cl2.
B. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2
D. NH3, O2, N2, CH4, H2

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button