3Cl2 + 6KOH = 3H2O + 5KCl + KClO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cl2 | clo | khí + KOH | kali hidroxit | dd = H2O | nước | lỏng + KCl | kali clorua | rắn + KClO3 | kali clorat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3
- Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) là gì ?
- Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
3Cl2 | + | 6KOH | → | 3H2O | + | 5KCl | + | KClO3 |
clo | kali hidroxit | nước | kali clorua | kali clorat | ||||
Chlorine | Kali clorua | Potassium chlorate | ||||||
(khí) | (dd) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | ||||
(vàng lục) | (không màu) | (trắng) | (trắng) | |||||
Bazơ | Muối | Muối | ||||||
71 | 56 | 18 | 75 | 123 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3
3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), KClO3 (kali clorat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit)?
cho khí clo tác dụng với dung dịch KOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), KClO3 (kali clorat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), KClO3 (kali clorat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dd), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra KClO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra KClO3 (kali clorat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra KClO3 (kali clorat)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KClO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KClO3 (kali clorat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KClO3 (kali clorat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử