3Cl2 + 6FeSO4 = 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cl2 | clo | khí + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | rắn = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | dd + FeCl3 | Sắt triclorua | dd, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
- Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
- Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Cách viết phương trình đã cân bằng
3Cl2 | + | 6FeSO4 | → | 2Fe2(SO4)3 | + | 2FeCl3 |
clo | Sắt(II) sunfat | sắt (III) sulfat | Sắt triclorua | |||
Chlorine | Iron (II) sulfate | Iron(III) sulfate | Iron(III) chloride | |||
(khí) | (rắn) | (dd) | (dd) | |||
(vàng lục) | (vàng nâu) | (nâu nhạt) | ||||
Muối | Muối | Muối | ||||
71 | 152 | 400 | 162 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
cho clo tác dụng với FeSO4.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), FeCl3 (Sắt triclorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 là gì ?
Khí màu vàng lục Clo (Cl2) hòa tan vào dung dịch.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Câu 1. Thí nghiệm
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Phản ứng tạo hai muối
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Nhận biết
Phương trình FeSO4 + Cl2 -> có sản phẩm là
A. Fe2(SO4)3; FeCl3
B. Fe2(SO4)3; FeCl2
C. FeSO4; FeCl3
D. FeSO4; FeCl2
Xem đáp án câu 3
Câu 4.
Dẫn khí clorua qua dung dịch muối II sunfat, hãy cho biết sản phẩm được tạo thành
A. Fe2(SO4)3
B. FeCl3
C. FeCl2; Fe2(SO4)3
D. Fe2(SO4)3; FeCl3
Xem đáp án câu 4
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử