2Zn + 2FeCl3 = 2Fe + FeCl2 + 2ZnCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Zn | kẽm | rắn + FeCl3 | Sắt triclorua | dung dịch = Fe | sắt | rắn + FeCl2 | sắt (II) clorua | dd + ZnCl2 | Kẽm clorua | dd, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2Zn + 2FeCl3 → 2Fe + FeCl2 + 2ZnCl2
- Điều kiện phản ứng để Zn (kẽm) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?
- Làm cách nào để Zn (kẽm) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Zn + 2FeCl3 → 2Fe + FeCl2 + 2ZnCl2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Zn + 2FeCl3 → 2Fe + FeCl2 + 2ZnCl2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Zn + 2FeCl3 → 2Fe + FeCl2 + 2ZnCl2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Zn + 2FeCl3 → 2Fe + FeCl2 + 2ZnCl2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2Zn | + | 2FeCl3 | → | 2Fe | + | FeCl2 | + | 2ZnCl2 |
kẽm | Sắt triclorua | sắt | sắt (II) clorua | Kẽm clorua | ||||
Iron(III) chloride | Iron | |||||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (dd) | (dd) | ||||
(trắng xanh) | (vàng nâu) | (trắng xám) | (lục nhạt) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | ||||||
65 | 162 | 56 | 127 | 136 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2Zn + 2FeCl3 → 2Fe + FeCl2 + 2ZnCl2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2Zn + 2FeCl3 → 2Fe + FeCl2 + 2ZnCl2
2Zn + 2FeCl3 → 2Fe + FeCl2 + 2ZnCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Zn (kẽm) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra Fe (sắt), FeCl2 (sắt (II) clorua), ZnCl2 (Kẽm clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Zn (kẽm) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Zn (kẽm) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?
cho Zn tác dụng với FeCl3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Zn (kẽm) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất Fe (sắt), FeCl2 (sắt (II) clorua), ZnCl2 (Kẽm clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Zn + 2FeCl3 → 2Fe + FeCl2 + 2ZnCl2 là gì ?
FeCl2 màu lục nhạt
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Zn + 2FeCl3 → 2Fe + FeCl2 + 2ZnCl2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra Fe
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Fe (sắt)
Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra FeCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra ZnCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra Fe
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe (sắt)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra FeCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra ZnCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Zn + 2FeCl3 → 2Fe + FeCl2 + 2ZnCl2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử