Phản ứng oxi-hoá khử

2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO

2Pb(NO3)2 = 4NO2 + 4O2 + 2PbO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Pb(NO3)2 | chì nitrat | rắn = NO2 | nitơ dioxit | khí + O2 | oxi | khí + PbO | Chì(II) oxit | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO
      • Điều kiện phản ứng để Pb(NO3)2 (chì nitrat) là gì ?
      • Làm cách nào để Pb(NO3)2 (chì nitrat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

2Pb(NO3)2 4NO2 + 4O2 + 2PbO
chì nitrat nitơ dioxit oxi Chì(II) oxit
Nitrogen dioxide Lead(II) oxide
(rắn) (khí) (khí) (rắn)
(trắng) (nâu đỏ) (không màu) (đỏ hoặc vàng)
Muối
331 46 32 223

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO

2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO là Phản ứng oxi-hoá khử, Pb(NO3)2 (chì nitrat) để tạo ra NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi), PbO (Chì(II) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng để Pb(NO3)2 (chì nitrat) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để Pb(NO3)2 (chì nitrat)?

nhiệt phân chì nitrat

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Pb(NO3)2 (chì nitrat) và tạo ra chất NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi), PbO (Chì(II) oxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO là gì ?

Xuất hiện chất rắn màu đỏ Chì Oxit (PbO) và khí màu nâu đỏ Nito dioxit (NO2).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Pb(NO3)2 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Pb(NO3)2 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra O2 (oxi)

Phương Trình Điều Chế Từ Pb(NO3)2 Ra PbO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra PbO (Chì(II) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra PbO (Chì(II) oxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button