Phương Trình Hoá Học Lớp 9

2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3

Phản ứng 2NaOH + SO2 = H2O + Na2SO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaOH | natri hidroxit | dd + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí = H2O | nước | lỏng + Na2SO3 | natri sulfit | dd, Điều kiện

2NaOH + SO2 → H2+ Na2SO3

2NaOH + SO2 → H2+ Na2SO3 là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2O (nước), Na2SO3 (natri sulfit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?

Không có

This post: 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit)?

cho dd NaOH tác dụng với SO2.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO3 (natri sulfit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + SO2 → H2+ Na2SO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2SO3 (natri sulfit) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + SO2 → H2+ Na2SO3

Dung dịch bazơ (kiềm) tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2SO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO3 (natri sulfit)

Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra Na2SO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra Na2SO3 (natri sulfit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + SO2 → H2+ Na2SO3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaOH + SO2 → H2+ Na2SO3

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + … (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + … (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + … (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + … (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + … (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + … (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:

A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.

Câu A. X, Y, Z, G.

Câu 2. Chất khí sinh ra sau phản ứng tác dụng được với dd NaOH

Có các phản ứng:
1) Cu + HNO3 loãng → khí X +…
2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + …
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + …
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + …
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. X, Y, Z, T.
B. Y, Z, T.
C. Z, T.
D. Y, T.

Câu B. Y, Z, T.

Câu 3. Oxit acid tác dụng với NaOH loãng

Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?

A. 8
B. 5
C. 7
D. 6

Câu D. 6

Câu 4. Câu hỏi vận dụng tính chất của SO2 để giải quyết tình huống thực tế

Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch.

A. Muối ăn
B. giấm ăn
C. kiềm
D. ancol

Câu C. kiềm

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 9

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button