2KOH + CuSO4 = Cu(OH)2 + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
KOH | kali hidroxit | lỏng + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | lỏng = Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | lỏng, Điều kiện Điều kiện khác nhiệt độ thường
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4
- Điều kiện phản ứng để KOH (kali hidroxit) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) là gì ?
- Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4
- Phản ứng trao đổi là gì ?
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Chuỗi Phương Trình Lớp 12 là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
2KOH | + | CuSO4 | → | Cu(OH)2 | + | K2SO4 |
kali hidroxit | Đồng(II) sunfat | Đồng (II) hidroxit | Kali sunfat | |||
Copper(II) sulfate | Copper(II) hydroxide | Potassium sulfate | ||||
(lỏng) | (lỏng) | (rắn) | (lỏng) | |||
(không màu) | (xanh lam) | (xanh) | (không màu) | |||
Bazơ | Muối | Muối | Muối | |||
56 | 160 | 98 | 174 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4
2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4 là Phản ứng trao đổi, KOH (kali hidroxit) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nhiệt độ thường
Điều kiện phản ứng để KOH (kali hidroxit) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) là gì ?
Điều kiện khác: nhiệt độ thường
Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat)?
Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch muối đồng (II) sunfat.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), K2SO4 (Kali sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4 là gì ?
Xuất hiện kết tủa màu xanh
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra Cu(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra Cu(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Chuỗi Phương Trình Lớp 12 là gì ?
Xem tất cả phương trình Chuỗi Phương Trình Lớp 12
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào ống nghiệm chứa CuSO4. Hiện tượng thu được sau phản ứng là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
C. xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan.
D. xuất hiện kết tủa xanh.
Hướng dẫn giải
2KOH + CuSO4 → K2SO4+ Cu(OH)2
Cu(OH)2: kết tủa xanh.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?
A. KOH + CO2 → KHCO3
B. 2KOH + CO2 → K2CO3+ H2O
C. 2K + 2HCl → 2KCl + H2
D. 2KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2
Hướng dẫn giải
2KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2 là phản ứng trao đổi.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Cho 100ml CuSO4 0,01M phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X là
A. 0,098g. B. 0,98g. C. 0,754g. D. 1,10g.
Hướng dẫn giải
mmuối = 0,001.98 = 0,098gam.
Đáp án A.
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10