Phản ứng oxi-hoá khử

2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3

2KOH + 2NO2 = H2O + KNO2 + KNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KOH | kali hidroxit | dung dịch + NO2 | nitơ dioxit | khí = H2O | nước | lỏng + KNO2 | kali nitrit | rắn + KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2KOH + 2NO2 → H2+ KNO2 + KNO3
      • Điều kiện phản ứng để KOH (kali hidroxit) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) là gì ?
      • Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng NO2 (nitơ dioxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KOH + 2NO2 → H2+ KNO2 + KNO3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KOH + 2NO2 → H2+ KNO2 + KNO3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KOH + 2NO2 → H2+ KNO2 + KNO3
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2KOH + 2NO2 → H2+ KNO2 + KNO3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

2KOH + 2NO2 H2O + KNO2 + KNO3
kali hidroxit nitơ dioxit nước kali nitrit kali nitrat; diêm tiêu
Nitrogen dioxide Potassium nitrate
(dung dịch) (khí) (lỏng) (rắn) (rắn)
(nâu đỏ) (không màu) (trắng)
Bazơ Muối Muối
56 46 18 85 101

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2KOH + 2NO2 → H2+ KNO2 + KNO3

2KOH + 2NO2 → H2+ KNO2 + KNO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, KOH (kali hidroxit) phản ứng với NO2 (nitơ dioxit) để tạo ra H2O (nước), KNO2 (kali nitrit), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để KOH (kali hidroxit) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng NO2 (nitơ dioxit)?

cho dd KOH tác dụng với NO2

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) và tạo ra chất H2O (nước), KNO2 (kali nitrit), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KOH + 2NO2 → H2+ KNO2 + KNO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KNO2 (kali nitrit) (trạng thái: rắn), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch), NO2 (nitơ dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: nâu đỏ), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KOH + 2NO2 → H2+ KNO2 + KNO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KNO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO2 (kali nitrit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO2 (kali nitrit)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Phương Trình Điều Chế Từ NO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NO2 Ra KNO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra KNO2 (kali nitrit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra KNO2 (kali nitrit)

Phương Trình Điều Chế Từ NO2 Ra KNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KOH + 2NO2 → H2+ KNO2 + KNO3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2KOH + 2NO2 → H2+ KNO2 + KNO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2KOH + 2NO2 → H2+ KNO2 + KNO3

Câu 1. Thí nghiệm

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:

A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo hai muối

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:

A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Nhận biết

Cho các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
CaOCl2 + H2O + CO2 —-> ;
SO2 + Ba(OH)2 —> ;
KOH + NO2 ——–> ;
CH3COOH + NH3 —-> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 —> ;
H2SO4 + P ———> ;
Fe + H2O —-> ;
FeCO3 + H2SO4 —-> ;
HCl + KHCO3 —-> ;
Fe2O3 + HI —-> ;
Mg(HCO3)2 —t0—-> ;
Br2 + C2H6 ——-> ;
H2O + NO2 —-> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa —–> ;
HNO3 + Zn —–> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 —-> ;

A. 5
B. 7
C. 10
D. 12

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button