2KI + 2FeCl3 = 2FeCl2 + I2 + 2KCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
KI | kali iodua | rắn + FeCl3 | Sắt triclorua | dung dịch = FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + I2 | Iot | rắn + KCl | kali clorua | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl
- Điều kiện phản ứng để KI (kali iodua) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?
- Làm cách nào để KI (kali iodua) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl
Cách viết phương trình đã cân bằng
2KI | + | 2FeCl3 | → | 2FeCl2 | + | I2 | + | 2KCl |
kali iodua | Sắt triclorua | sắt (II) clorua | Iot | kali clorua | ||||
Iron(III) chloride | Kali clorua | |||||||
(rắn) | (dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng) | (vàng nâu) | (lục nhạt) | (đen tím) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | |||||
166 | 162 | 127 | 254 | 75 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl
2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, KI (kali iodua) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), I2 (Iot), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để KI (kali iodua) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để KI (kali iodua) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?
cho KI tác dụng với dd muối sắt (III) clorua
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KI (kali iodua) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), I2 (Iot), KCl (kali clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl là gì ?
Màu vàng nâu của dung dịch sắt III clorua (FeCl3) đổi sang màu xanh nhạt của dung dịch sắt II clorua (FeCl2) và xuất hiện kết tủa đen tím Iod (I2).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra FeCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra FeCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra KCl (kali clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl
Câu 1. Chất làm hồ tinh bôt hóa xanh
Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất
sau: O3, Cl2, Br2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm
dung dịch X chuyển sang màu xanh là:
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 5 chất.
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Muối Fe
Khi cho KI tác dụng với FeCl3 có hiện tượng gì xảy ra?
A. kết tủa anh lam
B. không có hiện tượng gi
C. kết tủa vàng
D. kết tủa đen tím Iod
Xem đáp án câu 2
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử