Phương Trình Hoá Học Lớp 9

2HCl + Mg → H2 + MgCl2

Phản ứng 2HCl + Mg = H2 + MgCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HCl | axit clohidric | dd + Mg | magie | rắn = H2 | hidro | khí + MgCl2 | Magie clorua | dd, Điều kiện

2HCl + Mg → H2 + MgCl2

2HCl + Mg → H2 + MgCl2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, HCl (axit clohidric) phản ứng với Mg (magie) để tạo ra H2 (hidro), MgCl2 (Magie clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng Mg (magie) là gì ?

Không có

This post: 2HCl + Mg → H2 + MgCl2

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Mg (magie)?

Cho một ít kim loại Magie (Mg) vào đáy ống nghiệm, thêm vào 1-2 ml dung dịch axit.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Mg (magie) và tạo ra chất H2 (hidro), MgCl2 (Magie clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 là gì ?

Chất rắn màu trắng bạc Magie (Mg) tan dần và xuất hiện khí Hidro (H2) làm sủi bọt khí.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HCl + Mg → H2 + MgCl2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra MgCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra MgCl2 (Magie clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra MgCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgCl2 (Magie clorua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + Mg → H2 + MgCl2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Phản ứng thế là gì ?

Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2HCl + Mg → H2 + MgCl2

Câu 1. Bài toán khối lượng

Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là

A. 35,7 gam
B. 36,7 gam
C. 53,7gam
D. 63,7 gam

Câu B. 36,7 gam

Câu 2. Phản ứng hóa học

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO

Câu A. Fe, Ni, Sn

Câu 3. Phần trăm khối lượng

Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là.

A. 46,4%.
B. 59,2%.
C. 52,9%.
D. 25,92%

Câu A. 46,4%

Câu 4. Chất tác dụng được với HCl và AgNO3

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO

Câu A. Fe, Ni, Sn

Câu 5. Khối lượng muối trong dung dịch

Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là

A. 35,7 gam
B. 36,7 gam
C. 53,7gam
D. 63,7 gam

Câu B. 36,7 gam

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 9

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button