2HCl + (CH3NH3)2CO3 = 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HCl | axit clohidric | dd + (CH3NH3)2CO3 | metylamoni cacbonat | rắn = H2O | nước | lỏng + CO2 | Cacbon dioxit | khí + CH3NH3Cl | Aminometan hidroclorua | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl
- Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) là gì ?
- Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl
Cách viết phương trình đã cân bằng
2HCl | + | (CH3NH3)2CO3 | → | 2H2O | + | CO2 | + | 2CH3NH3Cl |
axit clohidric | metylamoni cacbonat | nước | Cacbon dioxit | Aminometan hidroclorua | ||||
Carbon dioxide | ||||||||
(dd) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | ||||||||
36 | 124 | 18 | 44 | 68 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl
2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat)?
(CH3NH3)2CO3 tác dụng với HCl.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl là gì ?
có khí thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CH3NH3Cl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ (CH3NH3)2CO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ (CH3NH3)2CO3 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ (CH3NH3)2CO3 Ra CH3NH3Cl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl
Câu 1. Phát biểu
Chất A có công thức phân tử C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. MZ > MY > MX
D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh
Câu D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh
Câu 2. Phản ứng tạo chất khí
Trong các phương trình hóa học sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí:
Al + H2O + KOH → ;
Fe2O3 + HNO3 →
;
(CH3COO)2Ca →
;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH →
;
HCl + (CH3NH3)2CO3 → ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 → ;
NaOH + NH4HSO3 → ;
H2O + KAlO2 + CO2 → ;
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu A. 5
Câu 3. phản ứng tạo đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 –> ;
NaOH + HF –> ;
O2 + CH2=CH2 –> ;
H2 + S –> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH –> ;
O2 + C4H8O –> ;
Cl2 + H2O –> ;
CaCO3 + HCl –> ;
Al(OH)3 + H2SO4 —> ;
C6H5CH(CH3)2 –t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
FeO + O2 –> ;
Al + H2O + KOH –> ;
Fe2O3 + HNO3 —> ;
(CH3COO)2Ca –t0–> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH –> ;
Cl2 + NH3 –> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 –> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 —> ;
NaOH + NH4HSO3 —> ;
H2O + KAlO2 + CO2 –> ;
Cl2 + F2 –> ;
K2CO3 –t0–> ;
Cl2 + H2S –> ;
NaOH + FeSO4 —> ;
Ag + Br2 –> ;
H2SO4 + Fe3O4 —> ;
C4H8 + H2O –> ;
H2 + CH2=CH-COOH –> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;
A. 24
B. 16
C. 8
D. 4
Câu D. 4
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10