2H2O + SO2 + 2FeCl3 = 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O | nước | dung dịch + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + FeCl3 | Sắt triclorua | dung dịch = FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + H2SO4 | axit sulfuric | dd + HCl | axit clohidric | dung dịch, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + SO2 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl
- Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?
- Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + SO2 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2O + SO2 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + SO2 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2H2O + SO2 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl
Cách viết phương trình đã cân bằng
2H2O | + | SO2 | + | 2FeCl3 | → | 2FeCl2 | + | H2SO4 | + | 2HCl |
nước | lưu hùynh dioxit | Sắt triclorua | sắt (II) clorua | axit sulfuric | axit clohidric | |||||
Sulfur đioxit | Iron(III) chloride | Sulfuric acid; | ||||||||
(dung dịch) | (khí) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dd) | (dung dịch) | |||||
(không màu) | (không màu) | (vàng nâu) | (lục nhạt) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | Muối | Axit | Axit | |||||||
18 | 64 | 162 | 127 | 98 | 36 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2H2O + SO2 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + SO2 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl
2H2O + SO2 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?
cho khí SO2 tác dụng với FeCl3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + SO2 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl là gì ?
Màu vàng nâu của dung dịch sắt III clorua (FeCl3) đổi sang màu xanh nhạt của dung dịch sắt II clorua (FeCl2)
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2O + SO2 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra FeCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra FeCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra FeCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra HCl (axit clohidric)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + SO2 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử