2FeS + 10H2SO4 = Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeS | sắt (II) sulfua | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + H2O | nước | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
- Điều kiện phản ứng để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
- Làm cách nào để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2FeS | + | 10H2SO4 | → | Fe2(SO4)3 | + | 10H2O | + | 9SO2 |
sắt (II) sulfua | axit sulfuric | sắt (III) sulfat | nước | lưu hùynh dioxit | ||||
Iron(II) sulfide | Sulfuric acid; | Iron(III) sulfate | Sulfur đioxit | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | ||||
(không màu) | (mùi hắc) | |||||||
Muối | Axit | Muối | ||||||
88 | 98 | 400 | 18 | 64 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
Không có
Làm cách nào để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
cho FeS tác dụng với H2SO4.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2 là gì ?
Có khí mùi hắc thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Câu 1. Phản ứng hóa học
Cho từng chất C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl,
Fe2O3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa‒ khử là:
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Chất tác dụng với dd NaOH loãng
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây?
A. BaCl2, Na2CO3, FeS
B. FeCl3, MgO, Cu
C. CuO, NaCl, CuS
D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10