2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH = NaCl + 2Fe(OH)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + H2O | nước | lỏng + NaClO | Natri hypoclorit | rắn + NaOH | natri hidroxit | dung dịch = NaCl | Natri Clorua | rắn + Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | dd, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH → NaCl + 2Fe(OH)3
- Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
- Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH → NaCl + 2Fe(OH)3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH → NaCl + 2Fe(OH)3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH → NaCl + 2Fe(OH)3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH → NaCl + 2Fe(OH)3
Cách viết phương trình đã cân bằng
2FeCl2 | + | H2O | + | NaClO | + | 4NaOH | → | NaCl | + | 2Fe(OH)3 |
sắt (II) clorua | nước | Natri hypoclorit | natri hidroxit | Natri Clorua | Sắt(III) hidroxit | |||||
Sodium hypochlorite | Sodium hydroxide | natri clorua | Iron(III)trihydroxide | |||||||
(dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (dd) | |||||
(lục nhạt) | (không màu) | (trắng) | (trắng) | (vàng nâu) | ||||||
Muối | Muối | Bazơ | Muối | Bazơ | ||||||
127 | 18 | 74 | 40 | 58 | 107 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH → NaCl + 2Fe(OH)3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH → NaCl + 2Fe(OH)3
2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH → NaCl + 2Fe(OH)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaClO (Natri hypoclorit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaClO (Natri hypoclorit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) phản ứng với Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH → NaCl + 2Fe(OH)3 là gì ?
Xuất hiện kết tủa nâu đỏ Sắt III hidroxit (Fe(OH)3)
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH → NaCl + 2Fe(OH)3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra Fe(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Fe(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra Fe(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Fe(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH → NaCl + 2Fe(OH)3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử