2F2 + 2H2O = O2 + 4HF | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
F2 | flo | khí + H2O | nước | khí = O2 | oxi | khí + HF | Axit Hidrofloric | , Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF
- Điều kiện phản ứng để F2 (flo) tác dụng H2O (nước) là gì ?
- Làm cách nào để F2 (flo) tác dụng H2O (nước)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF
Cách viết phương trình đã cân bằng
2F2 | + | 2H2O | → | O2 | + | 4HF |
flo | nước | oxi | Axit Hidrofloric | |||
Fluorine | ||||||
(khí) | (khí) | (khí) | ||||
(không màu) | ||||||
Axit | ||||||
38 | 18 | 32 | 20 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF
2F2 + 2H2O → O2 + 4HF là Phản ứng oxi-hoá khử, F2 (flo) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra O2 (oxi), HF (Axit Hidrofloric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để F2 (flo) tác dụng H2O (nước) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để F2 (flo) tác dụng H2O (nước)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để F2 (flo) phản ứng với H2O (nước) và tạo ra chất O2 (oxi) phản ứng với HF (Axit Hidrofloric).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là F2 (flo) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất O2 (oxi), HF (Axit Hidrofloric)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF là gì ?
có khí O2 thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF
Khí flo oxi hóa nước dễ dàng ở ngay nhiệt độ thường, hơi nước nóng bốc cháy khi tiếp xúc với khí flo.
Phương Trình Điều Chế Từ F2 Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra O2 (oxi)
Phương Trình Điều Chế Từ F2 Ra HF
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra HF (Axit Hidrofloric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra HF (Axit Hidrofloric)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra HF
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HF (Axit Hidrofloric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HF (Axit Hidrofloric)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF
Câu 1. Halogen
Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu A. (1), (2), (3).
Câu 2. Phản ứng tạo đơn chất
Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu A. (1), (2), (3).
Câu 3. Phản ứng tạo đơn chất
Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Câu A. (1), (2), (3)
Câu 4. Số đơn chất tạo thành
Cho các phản ứng:
(1) SiO2 + dung dịch HF →
(2) F2 + H2O to→
(3) AgBr ánh sáng→
(4) Br2 + NaI (dư) →
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Câu C. (2), (3), (4)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10