2C + Na2Cr2O7 = 2CO + Na2CO3 + Cr2O3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
C | cacbon | rắn + Na2Cr2O7 | Natri dicromat | dung dịch = CO | cacbon oxit | khí + Na2CO3 | natri cacbonat | rắn + Cr2O3 | Crom(III) oxit | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2C + Na2Cr2O7 → 2CO + Na2CO3 + Cr2O3
- Điều kiện phản ứng để C (cacbon) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat) là gì ?
- Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2C + Na2Cr2O7 → 2CO + Na2CO3 + Cr2O3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2C + Na2Cr2O7 → 2CO + Na2CO3 + Cr2O3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2C + Na2Cr2O7 → 2CO + Na2CO3 + Cr2O3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2C + Na2Cr2O7 → 2CO + Na2CO3 + Cr2O3
Cách viết phương trình đã cân bằng
2C | + | Na2Cr2O7 | → | 2CO | + | Na2CO3 | + | Cr2O3 |
cacbon | Natri dicromat | cacbon oxit | natri cacbonat | Crom(III) oxit | ||||
Carbon | Sodium dichromate | Carbon monoxide | Sodium carbonate | Crom(III) oxit | ||||
(rắn) | (dung dịch) | (khí) | (rắn) | (rắn) | ||||
(đen) | (da cam) | (không màu) | (trắng) | (lục) | ||||
Muối | ||||||||
12 | 262 | 28 | 106 | 152 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2C + Na2Cr2O7 → 2CO + Na2CO3 + Cr2O3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2C + Na2Cr2O7 → 2CO + Na2CO3 + Cr2O3
2C + Na2Cr2O7 → 2CO + Na2CO3 + Cr2O3 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với Na2Cr2O7 (Natri dicromat) để tạo ra CO (cacbon oxit), Na2CO3 (natri cacbonat), Cr2O3 (Crom(III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để C (cacbon) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat)?
cho cacbon tác dụng với muối natri đicromat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng Na2Cr2O7 (Natri dicromat) và tạo ra chất CO (cacbon oxit), Na2CO3 (natri cacbonat), Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2C + Na2Cr2O7 → 2CO + Na2CO3 + Cr2O3 là gì ?
Xuất hiện kết tủa xanh là Crom III oxit (Cr2O3) trong dung dịch, sủi bọt khí do Cacbon oxit (CO) được sinh ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2C + Na2Cr2O7 → 2CO + Na2CO3 + Cr2O3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ C Ra CO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ C Ra Na2CO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ C Ra Cr2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2Cr2O7 Ra CO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra CO (cacbon oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2Cr2O7 Ra Na2CO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2Cr2O7 Ra Cr2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2Cr2O7 (Natri dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2C + Na2Cr2O7 → 2CO + Na2CO3 + Cr2O3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử