Phản ứng oxi-hoá khử

3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr

3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 = 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Br2 | brom | lỏng + NaOH | natri hidroxit | dung dịch + NaCrO2 | Sodium chromite | rắn = H2O | nước | lỏng + Na2CrO4 | Natri cromat | rắn + NaBr | Natri bromua | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2+ 2Na2CrO4 + 6NaBr
      • Điều kiện phản ứng để Br2 (brom) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite) là gì ?
      • Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2+ 2Na2CrO4 + 6NaBr là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2+ 2Na2CrO4 + 6NaBr ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2+ 2Na2CrO4 + 6NaBr
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2+ 2Na2CrO4 + 6NaBr

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr
brom natri hidroxit Sodium chromite nước Natri cromat Natri bromua
Bromine Sodium hydroxide Sodium chromite Natri bromua
(lỏng) (dung dịch) (rắn) (lỏng) (rắn) (rắn)
(nâu đỏ) (vàng nhạt) (không màu) (vàng cam) (trắng)
Bazơ Muối Muối
160 40 107 18 162 103

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2+ 2Na2CrO4 + 6NaBr

3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2+ 2Na2CrO4 + 6NaBr là Phản ứng oxi-hoá khử, Br2 (brom) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với NaCrO2 (Sodium chromite) để tạo ra H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat), NaBr (Natri bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Br2 (brom) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Br2 (brom) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với NaCrO2 (Sodium chromite) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na2CrO4 (Natri cromat) phản ứng với NaBr (Natri bromua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Br2 (brom) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng NaCrO2 (Sodium chromite) và tạo ra chất H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat), NaBr (Natri bromua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2+ 2Na2CrO4 + 6NaBr là gì ?

Na2CrO4 màu vàng

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2+ 2Na2CrO4 + 6NaBr

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Br2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Br2 Ra Na2CrO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra Na2CrO4 (Natri cromat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra Na2CrO4 (Natri cromat)

Phương Trình Điều Chế Từ Br2 Ra NaBr

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra NaBr (Natri bromua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra NaBr (Natri bromua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2CrO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaBr

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaBr (Natri bromua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaBr (Natri bromua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaCrO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaCrO2 Ra Na2CrO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra Na2CrO4 (Natri cromat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra Na2CrO4 (Natri cromat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaCrO2 Ra NaBr

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra NaBr (Natri bromua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCrO2 (Sodium chromite) ra NaBr (Natri bromua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2+ 2Na2CrO4 + 6NaBr

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2+ 2Na2CrO4 + 6NaBr

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2+ 2Na2CrO4 + 6NaBr

Câu 1. các phản ứng hóa học

Cho các phương trình hóa học sau:
Al + SnO —-> ;
(NH4)2CO3 —t0—> ;
H2O + CH3COOCHCH2 ——-> ;
KHSO4 + KHCO3 —-> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO —-> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH —-> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —-> ;
C + ZnO —> ;
NaOH + HCOONH4 —–> ;
Al2O3 + H2SO4 —-> ;
BaO + CO —-> ;
H2O + C6H5CH2Cl —-> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 —-> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 —-> ;
CH3I + C2H5NH2 —-> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?

A. 4
B. 6
C. 7
D. 12

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học

Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra?

A. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
B. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.
D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button