2Al(OH)3 = Al2O3 + 3H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Al(OH)3 | Nhôm hiroxit | rắn = Al2O3 | Nhôm oxit | rắn + H2O | nước | khí, Điều kiện Nhiệt độ > 575
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
- Điều kiện phản ứng để Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) là gì ?
- Làm cách nào để Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
- Phản ứng phân huỷ là gì ?
- Phản ứng nhiệt phân là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
Cách viết phương trình đã cân bằng
2Al(OH)3 | → | Al2O3 | + | 3H2O |
Nhôm hiroxit | Nhôm oxit | nước | ||
Aluminium hydroxide | Aluminium oxide | |||
(rắn) | (rắn) | (khí) | ||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | ||
Bazơ | ||||
78 | 102 | 18 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O là Phản ứng phân huỷ, Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 575
Điều kiện phản ứng để Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) là gì ?
Nhiệt độ: > 575
Làm cách nào để Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với H2O (nước).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit), H2O (nước)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O là gì ?
Dung dịch keo trắng nhôm hidroxit (Al(OH)3) chuyển thành chất rắn màu trắng nhôm oxit (Al2O3).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
Tương tự Al(OH)3, một số bazơ khác như Cu(OH)2, Al(OH)3,… cũng bị nhiệt phân huỷ cho oxit và nước. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit và nước.
Phương Trình Điều Chế Từ Al(OH)3 Ra Al2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Al(OH)3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra H2O (nước)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
Phản ứng phân huỷ là gì ?
Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ
Phản ứng nhiệt phân là gì ?
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho 4 chất sau: Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. Hãy sắp xếp 4 chất này thành 1 dãy biến hóa (gồm 4 chất)?
A. Al → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3.
B. Al(OH)3 → Al → AlCl3 → Al2O3.
C. Al2O3 → Al(OH)3 → Al → AlCl3.
D. AlCl3 → Al2O3 → Al → Al(OH)3.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2Al + 3Cl2 2AlCl3
AlCl3 + NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
2Al(OH)3 Al2O3 + H2O
Ví dụ 2: Nhôm hidroxit (Al(OH)3) là hợp chất không bền với nhiệt, khi đun nóng bị phân hủy thành:
A. H2O và Al.
B. H2O và Al2O3.
C. H2 và Al2O3.
D. O2 và AlH3.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2Al(OH)3 Al2O3 + H2O
Ví dụ 3:Nung 15,6 gam Al(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là:
A. 20,4.
B. 15,3.
C. 10,2.
D. 5,1.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2Al(OH)3 Al2O3 + H2O
⇒ nAl2O3=0,1 mol ⇒ mAl2O3=0,1.102=10,2 gam
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10