2AlCl3 = 2Al + 3Cl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
AlCl3 | Nhôm clorua | dd = Al | Nhôm | rắn + Cl2 | clo | khí, Điều kiện Điều kiện khác điện phân trong criolit (Na3AlF6)
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2
- Điều kiện phản ứng để AlCl3 (Nhôm clorua) là gì ?
- Làm cách nào để AlCl3 (Nhôm clorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2
- Phản ứng phân huỷ là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2AlCl3 | → | 2Al | + | 3Cl2 |
Nhôm clorua | Nhôm | clo | ||
aluminium chloride | Aluminum | Chlorine | ||
(dd) | (rắn) | (khí) | ||
(trắng) | (trắng bạc) | (vàng lục) | ||
Muối | ||||
133 | 27 | 71 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2
2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 là Phản ứng phân huỷ, AlCl3 (Nhôm clorua) để tạo ra Al (Nhôm), Cl2 (clo) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân trong criolit (Na3AlF6)
Điều kiện phản ứng để AlCl3 (Nhôm clorua) là gì ?
Điều kiện khác: điện phân trong criolit (Na3AlF6)
Làm cách nào để AlCl3 (Nhôm clorua)?
nhiệt phân AlCl3 ở nhiệt độ cao.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AlCl3 (Nhôm clorua) và tạo ra chất Al (Nhôm), Cl2 (clo)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 là gì ?
khí Cl2 bay lên
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra Al
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al (Nhôm)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al (Nhôm)
Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra Cl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Cl2 (clo)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2
Phản ứng phân huỷ là gì ?
Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2
Câu 1. Điện phân
Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là :
A. Na, Cu
B. Ca, Zn
C. Fe, Ag
D. K, Al
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Phản ứng hóa học
Trong các phương trình phản ứng sau đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
H2O + K2CO3 + FeCl3 → ;
CH3I + C2H5NH2 → ;
Br2 + C6H6 → ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → ;
NaHCO3 + C2H5COOH → ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 → ;
Br2 + KI → ;
H2O + KCl → ;
S + CrO3 → ;
FeCl2 + H2O → ;
AlCl3 →(t0) ;
;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 → ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 → ;
O2 + C4H10 →
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Phản ứng tạo kim loại
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —-> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —-> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2+ KI —-> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —> ;
FeCl2 + H2O —> ;
AlCl3 –t0—> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —-> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —> ;
O2 + C4H10 —> ;
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng giải phóng ra kim loại?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 7
Xem đáp án câu 3
Câu 4. đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
A. 26
B. 18
C. 24
D. 12
Xem đáp án câu 4
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng phân huỷ