2AgNO3 + 2KOH = Ag2O + H2O + 2KNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
AgNO3 | bạc nitrat | rắn + KOH | kali hidroxit | lỏng = Ag2O | bạc oxit | rắn + H2O | nước | lỏng + KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + 2KOH → Ag2O + H2O + 2KNO3
- Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng KOH (kali hidroxit) là gì ?
- Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng KOH (kali hidroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + 2KOH → Ag2O + H2O + 2KNO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3 + 2KOH → Ag2O + H2O + 2KNO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + 2KOH → Ag2O + H2O + 2KNO3
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2AgNO3 + 2KOH → Ag2O + H2O + 2KNO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
2AgNO3 | + | 2KOH | → | Ag2O | + | H2O | + | 2KNO3 |
bạc nitrat | kali hidroxit | bạc oxit | nước | kali nitrat; diêm tiêu | ||||
Silver nitrate | Silver(I) oxide | Potassium nitrate | ||||||
(rắn) | (lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(trắng) | (không màu) | (đen) | (không màu) | (trắng) | ||||
Muối | Bazơ | Muối | ||||||
170 | 56 | 232 | 18 | 101 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2AgNO3 + 2KOH → Ag2O + H2O + 2KNO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + 2KOH → Ag2O + H2O + 2KNO3
2AgNO3 + 2KOH → Ag2O + H2O + 2KNO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra Ag2O (bạc oxit), H2O (nước), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng KOH (kali hidroxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng KOH (kali hidroxit)?
AgNO3 tác dụng KOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất Ag2O (bạc oxit), H2O (nước), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + 2KOH → Ag2O + H2O + 2KNO3 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ag2O (bạc oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AgNO3 (bạc nitrat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3 + 2KOH → Ag2O + H2O + 2KNO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ag2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2O (bạc oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2O (bạc oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra KNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra Ag2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Ag2O (bạc oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Ag2O (bạc oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + 2KOH → Ag2O + H2O + 2KNO3
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10