Phản ứng oxi-hoá khử

2Ag + O3 → Ag2O + O2

2Ag + O3 = Ag2O + O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Ag | bạc | rắn + O3 | ozon | khí = Ag2O | bạc oxit | rắn + O2 | oxi | khí, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2Ag + O3 → Ag2+ O2
      • Điều kiện phản ứng để Ag (bạc) tác dụng O3 (ozon) là gì ?
      • Làm cách nào để Ag (bạc) tác dụng O3 (ozon)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Ag + O3 → Ag2+ O2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Ag + O3 → Ag2+ O2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Ag + O3 → Ag2+ O2
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Ag + O3 → Ag2+ O2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

2Ag + O3 Ag2O + O2
bạc ozon bạc oxit oxi
Silver(I) oxide
(rắn) (khí) (rắn) (khí)
(trắng bạc) (xanh nhạt) (đen) (không màu)
108 48 232 32

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2Ag + O3 → Ag2O + O2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Ag + O3 → Ag2+ O2

2Ag + O3 → Ag2+ O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Ag (bạc) phản ứng với O3 (ozon) để tạo ra Ag2O (bạc oxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Ag (bạc) tác dụng O3 (ozon) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Ag (bạc) tác dụng O3 (ozon)?

bạc tác dụng với odon

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag (bạc) tác dụng O3 (ozon) và tạo ra chất Ag2O (bạc oxit), O2 (oxi)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Ag + O3 → Ag2+ O2 là gì ?

giải phóng khí hidro

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Ag + O3 → Ag2+ O2

Ozon oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim và nhiều hợp chất vô cơ, hữu cơ. Ở điều kiện bình thường, oxi không oxi hoá được bạc, nhưng ozon oxi hoá bạc thành bạc oxit.

Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra Ag2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra Ag2O (bạc oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra Ag2O (bạc oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra O2 (oxi)

Phương Trình Điều Chế Từ O3 Ra Ag2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O3 (ozon) ra Ag2O (bạc oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O3 (ozon) ra Ag2O (bạc oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ O3 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O3 (ozon) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O3 (ozon) ra O2 (oxi)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Ag + O3 → Ag2+ O2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Ag + O3 → Ag2+ O2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Ag + O3 → Ag2+ O2

Câu 1. Phản ứng hóa học

1. H2S+ SO2 →
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 loãng →
4. SiO2+ Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O→
Số phản ứng oxi hóa khử là:

A. 4
B. 6
C. 5
D. 3

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phát biểu

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
B. Muối AgI không tan trong nước, muốn AgF tan trong nước.
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3,4 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo ra đơn chất

Cho các phản ứng sau:
(a) H2S + SO2 —>
(b) Na2S2O3 + dd H2SO4 loãng —>
(c) SiO2 + Mg —t0, tỉ lệ mol 1:2—>
(d) Al2O3 + dd NaOH —>
(e) Ag + O3 —>
(g) SiO2 + dd HF —>
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. 4
B. 3
C. 6
D. 5

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Ozon

Cho các nhận định sau:
(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(3). Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.
(4). Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng.
(5). Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình
2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O.
khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26.
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là:

A. 6
B. 7
C. 8
D. 9

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Ứng dụng của ozon

Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế,
người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính
chất nào sau đây?

A. Ozon trơ về mặt hóa học .
B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.
D. Ozon không tác dụng được với nước.

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Bài tập đếm số phản ứng tạo ra đơn chất

Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 6

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button