22HNO3 + 3Cu2S = 6Cu(NO3)2 + 8H2O + 3H2SO4 + 10NO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HNO3 | axit nitric | lỏng + Cu2S | Đồng(I) sunfua | rắn = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | lỏng + H2O | nước | lỏng + H2SO4 | axit sulfuric | lỏng + NO | nitơ oxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ đun nóng, Điều kiện khác HNO3 loãng
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 22HNO3 + 3Cu2S → 6Cu(NO3)2 + 8H2O + 3H2SO4 + 10NO
- Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2S (Đồng(I) sunfua) là gì ?
- Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2S (Đồng(I) sunfua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 22HNO3 + 3Cu2S → 6Cu(NO3)2 + 8H2O + 3H2SO4 + 10NO là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 22HNO3 + 3Cu2S → 6Cu(NO3)2 + 8H2O + 3H2SO4 + 10NO ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 22HNO3 + 3Cu2S → 6Cu(NO3)2 + 8H2O + 3H2SO4 + 10NO
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?
- Chuỗi Phương Trình Lớp 12 là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 22HNO3 + 3Cu2S → 6Cu(NO3)2 + 8H2O + 3H2SO4 + 10NO
Cách viết phương trình đã cân bằng
22HNO3 | + | 3Cu2S | → | 6Cu(NO3)2 | + | 8H2O | + | 3H2SO4 | + | 10NO |
axit nitric | Đồng(I) sunfua | Đồng nitrat | nước | axit sulfuric | nitơ oxit | |||||
Axit nitric | Copper(I) sulfide | Copper(II) nitrate | Sulfuric acid; | Nitrogen monoxide | ||||||
(lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (khí) | |||||
(không màu) | (xám đen) | (xanh lam) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Muối | Muối | Axit | |||||||
63 | 159 | 188 | 18 | 98 | 30 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 22HNO3 + 3Cu2S → 6Cu(NO3)2 + 8H2O + 3H2SO4 + 10NO
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 22HNO3 + 3Cu2S → 6Cu(NO3)2 + 8H2O + 3H2SO4 + 10NO
22HNO3 + 3Cu2S → 6Cu(NO3)2 + 8H2O + 3H2SO4 + 10NO là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Cu2S (Đồng(I) sunfua) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun nóng Điều kiện khác: HNO3 loãng
Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2S (Đồng(I) sunfua) là gì ?
Nhiệt độ: đun nóng Điều kiện khác: HNO3 loãng
Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2S (Đồng(I) sunfua)?
Cho từ từ axit HNO3 loãng vào ống nghiệm đã được điều chế sẵn Cu2S.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2S (Đồng(I) sunfua) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO (nitơ oxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 22HNO3 + 3Cu2S → 6Cu(NO3)2 + 8H2O + 3H2SO4 + 10NO là gì ?
Tạo thành dung dịch có màu xanh, khí không màu thoát ra hóa nâu ngoài không khí
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 22HNO3 + 3Cu2S → 6Cu(NO3)2 + 8H2O + 3H2SO4 + 10NO
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Cu(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu2S Ra Cu(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu2S Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu2S Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu2S Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra NO (nitơ oxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 22HNO3 + 3Cu2S → 6Cu(NO3)2 + 8H2O + 3H2SO4 + 10NO
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Chuỗi Phương Trình Lớp 12 là gì ?
Xem tất cả phương trình Chuỗi Phương Trình Lớp 12
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12