14HNO3 + 3Cu2O = 6Cu(NO3)2 + 7H2O + 4NO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HNO3 | axit nitric | dung dịch + Cu2O | Đồng(I) oxit | rắn = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | dd + H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2O + 4NO
- Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2O (Đồng(I) oxit) là gì ?
- Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2O (Đồng(I) oxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2O + 4NO là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2O + 4NO ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2O + 4NO
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2O + 4NO
Cách viết phương trình đã cân bằng
14HNO3 | + | 3Cu2O | → | 6Cu(NO3)2 | + | 7H2O | + | 4NO |
axit nitric | Đồng(I) oxit | Đồng nitrat | nước | nitơ oxit | ||||
Axit nitric | Copper(I) oxide | Copper(II) nitrate | Nitrogen monoxide | |||||
(dung dịch) | (rắn) | (dd) | (lỏng) | (khí) | ||||
(không màu) | (đỏ) | (xanh lam) | (không màu) | (không màu) | ||||
Axit | Muối | |||||||
63 | 143 | 188 | 18 | 30 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2O + 4NO
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2O + 4NO
14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2O + 4NO là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Cu2O (Đồng(I) oxit) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2O (Đồng(I) oxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2O (Đồng(I) oxit)?
cho Cu2O tác dụng với dd axit HNO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2O (Đồng(I) oxit) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2O + 4NO là gì ?
Chất rắn màu đỏ gạch Đồng I oxit (Cu2O) tan dần trong dung dịch và sủi bọt khí do khí Nito oxit (NO) hóa nâu ngoài không khí sinh ra trong dung dịch.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2O + 4NO
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Cu(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu2O Ra Cu(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu2O Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu2O Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra NO (nitơ oxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2O + 4NO
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử