10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 = 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeO | sắt (II) oxit | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | lỏng + KMnO4 | kali pemanganat | lỏng = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | lỏng + H2O | nước | lỏng + MnSO4 | Mangan sulfat | lỏng + K2SO4 | Kali sunfat | lỏng, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4
- Điều kiện phản ứng để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?
- Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Chuỗi Phương Trình Lớp 12 là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
10FeO | + | 18H2SO4 | + | 2KMnO4 | → | 5Fe2(SO4)3 | + | 18H2O | + | 2MnSO4 | + | K2SO4 |
sắt (II) oxit | axit sulfuric | kali pemanganat | sắt (III) sulfat | nước | Mangan sulfat | Kali sunfat | ||||||
Iron (II) oxide | Sulfuric acid; | Kali manganat(VII) | Iron(III) sulfate | Manganese(II) sulfate | Potassium sulfate | |||||||
(rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | ||||||
(đen) | (không màu) | (tím) | (nâu đỏ) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | Muối | ||||||||
72 | 98 | 158 | 400 | 18 | 151 | 174 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat)?
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 -> 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 +2MnSO4 + 18H2O
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: nâu đỏ), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), MnSO4 (Mangan sulfat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeO (sắt (II) oxit ) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KMnO4 (kali pemanganat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: tím), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Chuỗi Phương Trình Lớp 12 là gì ?
Xem tất cả phương trình Chuỗi Phương Trình Lớp 12
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12