Zn + 2Na[Au(CN)2] = 2Au + Na2[Zn(CN)4] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Zn | kẽm | rắn + Na[Au(CN)2] | Natri aurocyanua | rắn = Au | vàng | rắn + Na2[Zn(CN)4] | Natri tetracacbonyl ferrat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Zn + 2Na[Au(CN)2] → 2Au + Na2[Zn(CN)4]
- Điều kiện phản ứng để Zn (kẽm) tác dụng Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) là gì ?
- Làm cách nào để Zn (kẽm) tác dụng Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Zn + 2Na[Au(CN)2] → 2Au + Na2[Zn(CN)4] là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Zn + 2Na[Au(CN)2] → 2Au + Na2[Zn(CN)4] ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Zn + 2Na[Au(CN)2] → 2Au + Na2[Zn(CN)4]
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Zn + 2Na[Au(CN)2] → 2Au + Na2[Zn(CN)4]
Cách viết phương trình đã cân bằng
Zn | + | 2Na[Au(CN)2] | → | 2Au | + | Na2[Zn(CN)4] |
kẽm | Natri aurocyanua | vàng | Natri tetracacbonyl ferrat | |||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(trắng xám) | (trắng) | (vàng) | ||||
65 | 272 | 197 | 215 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Zn + 2Na[Au(CN)2] → 2Au + Na2[Zn(CN)4]
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Zn + 2Na[Au(CN)2] → 2Au + Na2[Zn(CN)4]
Zn + 2Na[Au(CN)2] → 2Au + Na2[Zn(CN)4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Zn (kẽm) phản ứng với Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) để tạo ra Au (vàng), Na2[Zn(CN)4] (Natri tetracacbonyl ferrat ) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Zn (kẽm) tác dụng Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Zn (kẽm) tác dụng Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua)?
Cho Na[Au(CN)2] tác dụng với kẽm
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Zn (kẽm) tác dụng Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) và tạo ra chất Au (vàng), Na2[Zn(CN)4] (Natri tetracacbonyl ferrat )
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Zn + 2Na[Au(CN)2] → 2Au + Na2[Zn(CN)4] là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Au (vàng) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng), Na2[Zn(CN)4] (Natri tetracacbonyl ferrat ) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Zn (kẽm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Zn + 2Na[Au(CN)2] → 2Au + Na2[Zn(CN)4]
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra Au
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Au (vàng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Au (vàng)
Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra Na2[Zn(CN)4]
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Na2[Zn(CN)4] (Natri tetracacbonyl ferrat )
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Na2[Zn(CN)4] (Natri tetracacbonyl ferrat )
Phương Trình Điều Chế Từ Na[Au(CN)2] Ra Au
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) ra Au (vàng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) ra Au (vàng)
Phương Trình Điều Chế Từ Na[Au(CN)2] Ra Na2[Zn(CN)4]
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) ra Na2[Zn(CN)4] (Natri tetracacbonyl ferrat )
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) ra Na2[Zn(CN)4] (Natri tetracacbonyl ferrat )
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Zn + 2Na[Au(CN)2] → 2Au + Na2[Zn(CN)4]
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12