Tin Tức

So sánh tính chất hóa học, tính chất vật lý của CO2 và SO2 – Hóa lớp 11

Khí cacbonic CO2 và khí sunfurơ SO2 như các em đã biết đều là các oxit axit chúng ta thường gặp cả trong thực tế đời sống lẫn trong các dạng bài tập hóa học.

Khí CO2và SO2 có rất nhiều ứng dụng trong đời sống:chẳng hạnnhư khí cacbonic CO2được dùng để bảo quản thực phẩm, có trong đồ uống có gas như coca, pepsi,… làm bình chữa cháy,… còn khí sunfurơ SO2 dùng trong sản xuất hợp chất Axit Sunfuric,làm chất tẩy trắng bột giấy và dung dịch đường, làm chất bảo quản cho các loại hoa quả sấy khô như vải, mơ, nho,…

This post: So sánh tính chất hóa học, tính chất vật lý của CO2 và SO2 – Hóa lớp 11

Bài viết này chúng ta sẽ so sánh tính chất hóa học, tính chất vật lý của CO2 và SO2 qua đó giúp các em hệ thống lại các kiến thức cần nắm vững về hai oxit axit quan trọng này.

I. So sánh tính chất vật lý của SO2 và CO2

Tính chất vật lý của cacbonic CO2

– Là khí không màu, vị hơi chua, nặng hơn không khí (dCO2/KK = 44/29)

– Tan ít trong nước, không duy trì sự sống và sự cháy.

– Khí CO2khi bị làm lạnh đột ngột là thành phần chính của nước đá khô. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để làm môi trường lạnh và khô, rất tiện lợi để bảo quản thực phẩm.

Tính chất vật lýcủa sunfurơ SO2

–Là chất khí không màu, mùi hắc, và nặng hơn không khí(dSO2/KK= 64/29)

– Tan nhiều trong nước, hóa lỏng (điểm sôi) ở-10oC (263oK)

– Là khí độc gây viêm đường hô hấp khi hít phải.

II. So sánh tính chất hóa học của CO2 và SO2

*Giống nhau: CO2 và SO2 đều là các oxit axit nên tác dụng với nước, bazơ và oxit bazơ.

Khí CO2 và SO2 tác dụng với H2O tạo thành axit (yếu)

CO2+ H2O ↔H2CO3

SO2+ H2O ↔ H2SO3

Khí CO2và SO2tác dụng với Oxit Bazơ tạo thành muối

CaO + CO2 CaCO3

SO2 + CaO CaSO3

Khí CO2và SO2tác dụng vớiBazơ tạo thành muối và nước

SO2+ NaOH→ NaHSO3

SO2+ 2NaOH→ Na2SO3+ H2O

NaOH + CO2→NaHCO3

2NaOH + CO2→Na2CO3+ H2O

Ca(OH)2+ CO2→ CaCO3+ H2O

CaCO3+ H2O + CO2→ Ca(HCO3)2

* Lưu ý:Khi giải bài tập phần này, tùy theo tỉ lệ phản ứng có thể tạo thành các muối khác nhau.Đặt T = nOH/ nCO2thì:

– Nếu T ≤ 1→ chỉ tạo muối HCO3

– Nếu T ≥ 2→ chỉ tạo muối CO32-

– Nếu 1 < T < 2 → tạo ra 2 muối:HCO3vàCO32-

Với SO2 cũng tương tự.

* Khác nhau:

Khí SO2vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

+ Khí SO2 thể hiện tính khử(chất khử):

– Khí SO2phản ứng với chất oxy hóa mạnh

2SO2+ O22SO3

Cl2+ SO2+ 2H2O→ H2SO4+ 2HCl

–Khí SO2 Làm mất màu dung dịch nướcBrom

SO2+ Br2+ 2H2O→ 2HBr + H2SO4

– Khí SO2làm mất màu dung dịch thuốc tím

5SO2+ 2KMnO4+ 2H2O→ K2SO4+ 2MnSO4+ 2H2SO4

+ Khí SO2 thể hiện tínhoxy hoá mạnh:

– SO2 tác dụng với chất khử mạnh

SO2+ 2H2S→ 3S + 2H2O

SO2+ 2Mg→ S + 2MgO

Khí CO2vừa là chất oxi hóa

– Khí CO2bền, ở nhiệt độ cao thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh.

CO2+ 2Mg→2MgO + C

CO2+ C→2CO

Ngoài ra,CO2 còn được dùng để sản xuất ure

CO2 + 2NH3 → NH4O-CO-NH2 (amoni cacbamat)

NH4O – CO – NH2 (NH2)2CO + H2O

(từ tính chất này cho thấy CO2 dùng để chữa cháynhưngKHÔNGDÙNGđể dập tắt các đám cháy kim loại).

Như vậy, khi đọc tới đây thì các em đã hiểu rõ sự khác nhau và giống nhau giữa CO2 và SO2. Từ các điểm khác nhau sẽ giúp các em dễ dàng phân biệt được SO2 và CO2 để trả lời các câu hỏi như:Nêu phương pháp hóa học để nhận biết SO2 và CO2? hayCho các chất khí SO2 CO2 dùng chất nào để nhận biết hai chất khí này?

Câu trả lời là:Đểnhận biết hay phân biệtSO2 và CO2thì thuốc thử nên sử dụng là chất có tính Oxihóamạnh như thuốc tím KMnO4 hoặc Br2. Vì trong 2 khíCO2 và SO2thì chỉ có khíSO2là có tính khử nên sử dụng chất oxihóasẽnhận biếtđược khí này, SO2 sẽ làm mất màu dung dịch Brom hoặc thuốc tím.

Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tin Tức

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button