O2 + 4Cr(OH)2 = 4H2O + 2Cr2O3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
O2 | oxi | khí + Cr(OH)2 | Crom(II) Hidroxit | dd = H2O | nước | lỏng + Cr2O3 | Crom(III) oxit | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình O2 + 4Cr(OH)2 → 4H2O + 2Cr2O3
- Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit) là gì ?
- Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + 4Cr(OH)2 → 4H2O + 2Cr2O3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng O2 + 4Cr(OH)2 → 4H2O + 2Cr2O3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình O2 + 4Cr(OH)2 → 4H2O + 2Cr2O3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng O2 + 4Cr(OH)2 → 4H2O + 2Cr2O3
Cách viết phương trình đã cân bằng
O2 | + | 4Cr(OH)2 | → | 4H2O | + | 2Cr2O3 |
oxi | Crom(II) Hidroxit | nước | Crom(III) oxit | |||
Chromium(II) hydroxide | Crom(III) oxit | |||||
(khí) | (dd) | (lỏng) | (rắn) | |||
(không màu) | (vàng) | (không màu) | (lục sẫm) | |||
Bazơ | ||||||
32 | 86 | 18 | 152 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: O2 + 4Cr(OH)2 → 4H2O + 2Cr2O3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình O2 + 4Cr(OH)2 → 4H2O + 2Cr2O3
O2 + 4Cr(OH)2 → 4H2O + 2Cr2O3 là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Cr2O3 (Crom(III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit)?
Cr(OH)2 tác dụng với oxi trong không khí
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + 4Cr(OH)2 → 4H2O + 2Cr2O3 là gì ?
Cr2O3 màu lục thẩm
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng O2 + 4Cr(OH)2 → 4H2O + 2Cr2O3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Cr2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Cr(OH)2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cr(OH)2 Ra Cr2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình O2 + 4Cr(OH)2 → 4H2O + 2Cr2O3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử