Phương Trình Hoá Học Lớp 11

O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Dưới đây Trường mầm non ánh dương cung cấp tài liệu về O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học O2 | oxi | khí + CH2=CH2 | Êtilen | khí = CH3CHO | Andehit axetic | lỏng, Điều kiện Chất xúc tác PdCl2, CuCl2.

Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phương trình thi Đại Học   Phương trình hóa học hữu cơ

Cách viết phương trình đã cân bằng

O2 + 2CH2=CH2 2CH3CHO
oxi Êtilen Andehit axetic
Ethanal
(khí) (khí) (lỏng)
(không màu) (không màu)
32 0 44

Phương trình phản ứng: O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO

O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với CH2=CH2 (Êtilen) để tạo ra CH3CHO (Andehit axetic) dưới điều kiện phản ứng là Xúc tác: PdCl2, CuCl2.

This post: O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

  • Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng CH2=CH2 (Êtilen) là gì ?

Xúc tác: PdCl2, CuCl2.

  • Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng CH2=CH2 (Êtilen)?

Cho CH2=CH2 tác dụng với oxi.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng CH2=CH2 (Êtilen) và tạo ra chất CH3CHO (Andehit axetic)

  • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3CHO (Andehit axetic) (trạng thái: lỏng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), CH2=CH2 (Êtilen) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.

Ứng dụng thực tế O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO

  • Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra CH3CHO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CH3CHO (Andehit axetic)

  • Phương Trình Điều Chế Từ CH2=CH2 Ra CH3CHO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH2=CH2 (Êtilen) ra CH3CHO (Andehit axetic)

Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập liên quan O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO

Câu 1. Anđehit axetic điều chế trực tiếp từ một phản ứng

Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra
anđehit axetic là:

A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2.
D. CH3COOH, C2H2, C2H4.

Câu C.

Câu 2. Điều chế andehi

Cho phương trình phản ứng hóa hoc sau:
2CH2=CH2 + O2 → 2CH3CHO
Trong phản ứng trên, xúc tác nào được sử dụng?

A. PdCl2/CuCl2/HCl
B. PdCl2/CuCl2/H2SO4
C. NiCl2/CuCl2/HCl
D. PdCl2/NaCl/HCl

Xem đáp án câu 2

Câu 3. phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 –> ;
NaOH + HF –> ;
O2 + CH2=CH2 –> ;
H2 + S –> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH –> ;
O2 + C4H8O –> ;
Cl2 + H2O –> ;
CaCO3 + HCl –> ;
Al(OH)3 + H2SO4 —> ;
C6H5CH(CH3)2 –t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
FeO + O2 –> ;
Al + H2O + KOH –> ;
Fe2O3 + HNO3 —> ;
(CH3COO)2Ca –t0–> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH –> ;
Cl2 + NH3 –> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 –> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 —> ;
NaOH + NH4HSO3 —> ;
H2O + KAlO2 + CO2 –> ;
Cl2 + F2 –> ;
K2CO3 –t0–> ;
Cl2 + H2S –> ;
NaOH + FeSO4 —> ;
Ag + Br2 –> ;
H2SO4 + Fe3O4 —> ;
C4H8 + H2O –> ;
H2 + CH2=CH-COOH –> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;

A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Câu D

Mời các bạn tham khảo một số tài liệu quan
→  Xem thêm: Tổng hợp những phương trình phản ứng SO2 ra H2SO4

………………………

Mầm Non Ánh Dương đã gửi tới bạn phương trình hóa học O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO, khi cho dung dịch O2 (oxi) phản ứng với CH2=CH2 (Êtilen) để tạo ra CH3CHO (Andehit axetic). Hy vọng với tài liệu này sẽ cung cấp các thông tin cần thiết cho các bạn.

Ngoài ra, Mầm Non Ánh Dương đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 11. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chúc các bạn học tập tốt.

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button